bàn bạc tiếng Trung là gì?

bàn bạc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bàn bạc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bàn bạc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bàn bạc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bàn bạc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bàn bạc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bàn bạc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
筹商; 筹议 《筹划商议。》
bàn bạc đối sách
筹议对策。
磋商 《交换意见; 反复商量; 仔细讨论。》
合计; 搭咕; 说合; 商量; 商计 《交换意见。》
mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
大家合计 合计这事该怎么办。 会商 《双方或多方共同商量。》
bàn bạc kế lớn
会商大计。
接洽 《跟人商量彼此有关的事, 以求得协议。》
评议 《经过商讨而评定。》
洽商 《接洽商谈。》
nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
今派我处王为国同志到你处洽商购书事宜。 商兑 《商量斟酌。》
vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.
这个问题尚待商榷。
luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.
他的论点还有值得商榷的地方。 商洽 《接洽商谈。》
商谈 《口头商量。》
商讨; 商榷 《为了解决较大的、较复杂的问题而交换意见; 商量讨论。》
商议; 计议 《为了对某些问题取得一致的意见, 而进行讨论。》
说道; 谈论 《用谈话的方式表示对人或事物的看法。》
tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
我跟他说道说道再作决定。
议论 《对人或事物的好坏、是非等表示意见。》
bàn bạc xôn xao
议论纷纷。
mọi người đang bàn bạc vấn đề này
大家都在议论这件事。
讨论 《就某一问题交换意见或进行辩论。》
相商 《彼此商量; 商议。》
có việc quan trọng cần bàn bạc.
有要事相商。

接头 《接洽; 联系。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bàn bạc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bàn bạc trong tiếng Trung

筹商; 筹议 《筹划商议。》bàn bạc đối sách筹议对策。磋商 《交换意见; 反复商量; 仔细讨论。》合计; 搭咕; 说合; 商量; 商计 《交换意见。》mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào. 大家合计 合计这事该怎么办。 会商 《双方或多方共同商量。》bàn bạc kế lớn会商大计。接洽 《跟人商量彼此有关的事, 以求得协议。》评议 《经过商讨而评定。》洽商 《接洽商谈。》nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách. 今派我处王为国同志到你处洽商购书事宜。 商兑 《商量斟酌。》vấn đề này còn phải đợi bàn bạc. 这个问题尚待商榷。luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại. 他的论点还有值得商榷的地方。 商洽 《接洽商谈。》商谈 《口头商量。》商讨; 商榷 《为了解决较大的、较复杂的问题而交换意见; 商量讨论。》商议; 计议 《为了对某些问题取得一致的意见, 而进行讨论。》说道; 谈论 《用谈话的方式表示对人或事物的看法。》tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định. 我跟他说道说道再作决定。议论 《对人或事物的好坏、是非等表示意见。》bàn bạc xôn xao议论纷纷。mọi người đang bàn bạc vấn đề này大家都在议论这件事。讨论 《就某一问题交换意见或进行辩论。》相商 《彼此商量; 商议。》có việc quan trọng cần bàn bạc. 有要事相商。口接头 《接洽; 联系。》

Đây là cách dùng bàn bạc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bàn bạc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 筹商; 筹议 《筹划商议。》bàn bạc đối sách筹议对策。磋商 《交换意见; 反复商量; 仔细讨论。》合计; 搭咕; 说合; 商量; 商计 《交换意见。》mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào. 大家合计 合计这事该怎么办。 会商 《双方或多方共同商量。》bàn bạc kế lớn会商大计。接洽 《跟人商量彼此有关的事, 以求得协议。》评议 《经过商讨而评定。》洽商 《接洽商谈。》nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách. 今派我处王为国同志到你处洽商购书事宜。 商兑 《商量斟酌。》vấn đề này còn phải đợi bàn bạc. 这个问题尚待商榷。luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại. 他的论点还有值得商榷的地方。 商洽 《接洽商谈。》商谈 《口头商量。》商讨; 商榷 《为了解决较大的、较复杂的问题而交换意见; 商量讨论。》商议; 计议 《为了对某些问题取得一致的意见, 而进行讨论。》说道; 谈论 《用谈话的方式表示对人或事物的看法。》tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định. 我跟他说道说道再作决定。议论 《对人或事物的好坏、是非等表示意见。》bàn bạc xôn xao议论纷纷。mọi người đang bàn bạc vấn đề này大家都在议论这件事。讨论 《就某一问题交换意见或进行辩论。》相商 《彼此商量; 商议。》có việc quan trọng cần bàn bạc. 有要事相商。口接头 《接洽; 联系。》