báo cáo tiếng Trung là gì?

báo cáo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng báo cáo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

báo cáo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm báo cáo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báo cáo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm báo cáo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm báo cáo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
报告; 关报 《把事情或意见正式告诉上级或群众。》
anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
你应当把事情的经过向领导报告
báo cáo giấy tờ.
书面报告。
禀明 《禀告说明。》
呈报 《用公文报告上级。》
反映 《把情况、意见等告诉上级或有关部门。》
báo cáo tình hình lên huyện.
把情况反映到县里。
回报 《报告(任务、使命等执行的情况)。》
汇报 《综合材料向上级报告, 也指综合材料向群众报告。》
nghe báo cáo
听汇报。
báo cáo kết quả giải quyết
汇报处理结果。
讲座 《一种教学形式, 多利用报告会、广播或刊物连载的方式进行。》
上报 《向上级报告。》
quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
年终决算要及时填表上报。
通报 《通知告诉(上级或主人)。》
咨文 《指某些国家(如美国)元首向国会提出的关于国事情况的报告。》
báo cáo tình hình trong nước.
国情咨文 告禀 《禀告。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ báo cáo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báo cáo trong tiếng Trung

报告; 关报 《把事情或意见正式告诉上级或群众。》anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết你应当把事情的经过向领导报告báo cáo giấy tờ. 书面报告。禀明 《禀告说明。》呈报 《用公文报告上级。》反映 《把情况、意见等告诉上级或有关部门。》báo cáo tình hình lên huyện. 把情况反映到县里。回报 《报告(任务、使命等执行的情况)。》汇报 《综合材料向上级报告, 也指综合材料向群众报告。》nghe báo cáo听汇报。báo cáo kết quả giải quyết汇报处理结果。讲座 《一种教学形式, 多利用报告会、广播或刊物连载的方式进行。》上报 《向上级报告。》quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên. 年终决算要及时填表上报。通报 《通知告诉(上级或主人)。》咨文 《指某些国家(如美国)元首向国会提出的关于国事情况的报告。》báo cáo tình hình trong nước. 国情咨文 告禀 《禀告。》

Đây là cách dùng báo cáo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báo cáo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 报告; 关报 《把事情或意见正式告诉上级或群众。》anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết你应当把事情的经过向领导报告báo cáo giấy tờ. 书面报告。禀明 《禀告说明。》呈报 《用公文报告上级。》反映 《把情况、意见等告诉上级或有关部门。》báo cáo tình hình lên huyện. 把情况反映到县里。回报 《报告(任务、使命等执行的情况)。》汇报 《综合材料向上级报告, 也指综合材料向群众报告。》nghe báo cáo听汇报。báo cáo kết quả giải quyết汇报处理结果。讲座 《一种教学形式, 多利用报告会、广播或刊物连载的方式进行。》上报 《向上级报告。》quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên. 年终决算要及时填表上报。通报 《通知告诉(上级或主人)。》咨文 《指某些国家(如美国)元首向国会提出的关于国事情况的报告。》báo cáo tình hình trong nước. 国情咨文 告禀 《禀告。》