báo tiếng Trung là gì?

báo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng báo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

báo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm báo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm báo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm báo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《告诉。》
báo danh
报名。
nhật báo
日报。
đăng báo
登报。
đọc báo
看报。
报纸 《以新闻为主要内容的定期出版物, 一般指日报。》
禀报 《指向上级或长辈报告。》
打招呼 《(事前或事后)就某项事情或某种问题予以通知、关照。》
đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm như
vậy? 已经给你们打过招呼, 怎么还要这样干?
奉达 《敬辞, 告诉; 表达(多用于书信)。》
nhân đây xin báo cho biết.
特此奉达
《告诉(用于上对下)。》
《登记。》
báo mất giấy tờ
挂失
《刊物, 也指在报纸上定期出的有专门内容的一版。》
《告诉; 吩咐(用于上级对下级或长辈对晚辈)。》
知照 《通知; 关照。》
anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
你去知照他一声, 说我已经回来了。
告诉; 报告; 通知。
báo cho tôi biết.
告诉我。 报答。
báo ơn
报答恩情。

豹; 豹 子 《哺乳动物, 像虎而较小, 身上有很多斑点或花纹。性凶猛, 能上树。常见的有金钱豹、云豹等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ báo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báo trong tiếng Trung

报 《告诉。》báo danh报名。nhật báo日报。đăng báo登报。đọc báo看报。报纸 《以新闻为主要内容的定期出版物, 一般指日报。》禀报 《指向上级或长辈报告。》打招呼 《(事前或事后)就某项事情或某种问题予以通知、关照。》đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm nhưvậy? 已经给你们打过招呼, 怎么还要这样干?奉达 《敬辞, 告诉; 表达(多用于书信)。》nhân đây xin báo cho biết. 特此奉达诰 《告诉(用于上对下)。》挂 《登记。》báo mất giấy tờ挂失刊 《刊物, 也指在报纸上定期出的有专门内容的一版。》谕 《告诉; 吩咐(用于上级对下级或长辈对晚辈)。》知照 《通知; 关照。》anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về. 你去知照他一声, 说我已经回来了。告诉; 报告; 通知。báo cho tôi biết. 告诉我。 报答。báo ơn报答恩情。动豹; 豹 子 《哺乳动物, 像虎而较小, 身上有很多斑点或花纹。性凶猛, 能上树。常见的有金钱豹、云豹等。》

Đây là cách dùng báo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 报 《告诉。》báo danh报名。nhật báo日报。đăng báo登报。đọc báo看报。报纸 《以新闻为主要内容的定期出版物, 一般指日报。》禀报 《指向上级或长辈报告。》打招呼 《(事前或事后)就某项事情或某种问题予以通知、关照。》đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm nhưvậy? 已经给你们打过招呼, 怎么还要这样干?奉达 《敬辞, 告诉; 表达(多用于书信)。》nhân đây xin báo cho biết. 特此奉达诰 《告诉(用于上对下)。》挂 《登记。》báo mất giấy tờ挂失刊 《刊物, 也指在报纸上定期出的有专门内容的一版。》谕 《告诉; 吩咐(用于上级对下级或长辈对晚辈)。》知照 《通知; 关照。》anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về. 你去知照他一声, 说我已经回来了。告诉; 报告; 通知。báo cho tôi biết. 告诉我。 报答。báo ơn报答恩情。动豹; 豹 子 《哺乳动物, 像虎而较小, 身上有很多斑点或花纹。性凶猛, 能上树。常见的有金钱豹、云豹等。》