cơ sở tiếng Trung là gì?

cơ sở tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cơ sở trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cơ sở tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cơ sở tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cơ sở tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cơ sở tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
初等 《比较浅近的。浅显易懂的原理或技能; 基础。》
《垫在房屋柱子底下的石头。》
根底; 基; 根基; 基础; 基干; 墙脚; 底子 《事物发展的根本或起点。》
nâng cao trên cơ sở sẵn có.
在原有的基础上提高。
cơ sở mỏng
底子薄。
垫底儿 《比喻做基础。》
《(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》
căn cơ; cơ sở; nền móng
根基。
基层 《各种组织中最低的一层, 它跟群众的联系最直接。》
đőn
vị cơ sở.
基层单位。
cán bộ cơ sở.
基层干部。
xâm nhập cơ sở
深入基层。
基点 《事物发展的根本或起点。》
phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
分析问题解是解决问题的基点。
基石 《做建筑物基础的石头、多用做比喻。》
立脚点 《观察或判断事物时所处的地位。》
tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
为消费者着想, 是产品设计的立脚点。
设施 《为进行某项工作或满足某种需要而建立起来的机构、系统、组织、建筑等。》
下层 《下面的一层或几层(多指机构、组织、阶层)。》
关系; 耳目(公安部门用语)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cơ sở hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cơ sở trong tiếng Trung

初等 《比较浅近的。浅显易懂的原理或技能; 基础。》础 《垫在房屋柱子底下的石头。》根底; 基; 根基; 基础; 基干; 墙脚; 底子 《事物发展的根本或起点。》nâng cao trên cơ sở sẵn có. 在原有的基础上提高。cơ sở mỏng底子薄。垫底儿 《比喻做基础。》根 《(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》căn cơ; cơ sở; nền móng根基。基层 《各种组织中最低的一层, 它跟群众的联系最直接。》đőnvị cơ sở. 基层单位。cán bộ cơ sở. 基层干部。xâm nhập cơ sở深入基层。基点 《事物发展的根本或起点。》phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề. 分析问题解是解决问题的基点。基石 《做建筑物基础的石头、多用做比喻。》立脚点 《观察或判断事物时所处的地位。》tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm. 为消费者着想, 是产品设计的立脚点。设施 《为进行某项工作或满足某种需要而建立起来的机构、系统、组织、建筑等。》下层 《下面的一层或几层(多指机构、组织、阶层)。》关系; 耳目(公安部门用语)。

Đây là cách dùng cơ sở tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cơ sở tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 初等 《比较浅近的。浅显易懂的原理或技能; 基础。》础 《垫在房屋柱子底下的石头。》根底; 基; 根基; 基础; 基干; 墙脚; 底子 《事物发展的根本或起点。》nâng cao trên cơ sở sẵn có. 在原有的基础上提高。cơ sở mỏng底子薄。垫底儿 《比喻做基础。》根 《(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》căn cơ; cơ sở; nền móng根基。基层 《各种组织中最低的一层, 它跟群众的联系最直接。》đőnvị cơ sở. 基层单位。cán bộ cơ sở. 基层干部。xâm nhập cơ sở深入基层。基点 《事物发展的根本或起点。》phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề. 分析问题解是解决问题的基点。基石 《做建筑物基础的石头、多用做比喻。》立脚点 《观察或判断事物时所处的地位。》tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm. 为消费者着想, 是产品设计的立脚点。设施 《为进行某项工作或满足某种需要而建立起来的机构、系统、组织、建筑等。》下层 《下面的一层或几层(多指机构、组织、阶层)。》关系; 耳目(公安部门用语)。