cực tiếng Trung là gì?

cực tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cực trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cực tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cực tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cực tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cực tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
电极 《电源或电器上用来接通电流的地方。》
天极 《地轴延长和天球相交的两点叫做天极。在北半天球的叫北天极, 在南半天球的叫南天极。》
《地球的南北两端; 磁体的两端; 电源或电器上电流进入或流出的一端。》
cực nam.
南极。
cực bắc.
北极。
cực âm.
阴极。
cực dương.
阳极。
cực độ.
极度。
cực đoan.
极端。
精彩 《(表演、展览、言论、文章等)优美; 出色。》
trong đại hội hôm nay, nhiều đại biểu phát biểu cực hay.
在大会上, 很多代表做了精彩的发言。

《 用在某些形容词的前面, 表示程度深。》
极 ; 绝 ; 最 ; 綦 ; 很; 太 ; 泰 《最终的; 最高的。》
《副词, 表示程度最高。》
《达到极端。》
酷 ; 烂 《程度深的。》
cực nóng, nóng ghê.
酷热。
cực giống
酷肖。 苦痛; 艰辛。《艰苦。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cực hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cực trong tiếng Trung

电极 《电源或电器上用来接通电流的地方。》天极 《地轴延长和天球相交的两点叫做天极。在北半天球的叫北天极, 在南半天球的叫南天极。》极 《地球的南北两端; 磁体的两端; 电源或电器上电流进入或流出的一端。》cực nam. 南极。cực bắc. 北极。cực âm. 阴极。cực dương. 阳极。cực độ. 极度。cực đoan. 极端。精彩 《(表演、展览、言论、文章等)优美; 出色。》trong đại hội hôm nay, nhiều đại biểu phát biểu cực hay. 在大会上, 很多代表做了精彩的发言。口绷 《 用在某些形容词的前面, 表示程度深。》极 ; 绝 ; 最 ; 綦 ; 很; 太 ; 泰 《最终的; 最高的。》顶 《副词, 表示程度最高。》尽 《达到极端。》酷 ; 烂 《程度深的。》cực nóng, nóng ghê. 酷热。cực giống酷肖。 苦痛; 艰辛。《艰苦。》

Đây là cách dùng cực tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cực tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 电极 《电源或电器上用来接通电流的地方。》天极 《地轴延长和天球相交的两点叫做天极。在北半天球的叫北天极, 在南半天球的叫南天极。》极 《地球的南北两端; 磁体的两端; 电源或电器上电流进入或流出的一端。》cực nam. 南极。cực bắc. 北极。cực âm. 阴极。cực dương. 阳极。cực độ. 极度。cực đoan. 极端。精彩 《(表演、展览、言论、文章等)优美; 出色。》trong đại hội hôm nay, nhiều đại biểu phát biểu cực hay. 在大会上, 很多代表做了精彩的发言。口绷 《 用在某些形容词的前面, 表示程度深。》极 ; 绝 ; 最 ; 綦 ; 很; 太 ; 泰 《最终的; 最高的。》顶 《副词, 表示程度最高。》尽 《达到极端。》酷 ; 烂 《程度深的。》cực nóng, nóng ghê. 酷热。cực giống酷肖。 苦痛; 艰辛。《艰苦。》