giả tiếng Trung là gì?

giả tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giả trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giả tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giả tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giả tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《虚伪的; 不真实的; 伪造的; 人造的(跟"真"相对)。》
tóc giả.
假发。
núi giả.
假山。
chứng từ giả.
假证件。
giả nhân giả nghĩa.
假仁假义。
假想 《想象的; 假定的。》
quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).
假想敌。
冒牌 《( 冒牌儿)(货物)冒充名牌。》
hàng hoá giả; hàng nháy.
冒牌货。
《有意做作掩盖本来面貌的; 虚假(跟"真"相对)。》
tiền giả
伪钞。
bỏ cái giả giữ cái thật.
去伪存真。
伪造; 假造 《模仿真的造假的。》
làm chứng từ giả.
假造证件。
giấy tờ giả
伪造证件。
hàng giả; tiền giả
伪造货币。 诈 《假装。》
giả chết
诈死
《用在形容词或动词后面, 或带有形容词或动词的词组后面, 表示有此属性或做此动作的人或事物。》
tác giả
作者。
độc giả; người đọc
读者。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giả hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giả trong tiếng Trung

假 《虚伪的; 不真实的; 伪造的; 人造的(跟"真"相对)。》tóc giả. 假发。núi giả. 假山。chứng từ giả. 假证件。giả nhân giả nghĩa. 假仁假义。假想 《想象的; 假定的。》quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường). 假想敌。冒牌 《( 冒牌儿)(货物)冒充名牌。》hàng hoá giả; hàng nháy. 冒牌货。伪 《有意做作掩盖本来面貌的; 虚假(跟"真"相对)。》tiền giả伪钞。bỏ cái giả giữ cái thật. 去伪存真。伪造; 假造 《模仿真的造假的。》làm chứng từ giả. 假造证件。giấy tờ giả伪造证件。hàng giả; tiền giả伪造货币。 诈 《假装。》giả chết诈死者 《用在形容词或动词后面, 或带有形容词或动词的词组后面, 表示有此属性或做此动作的人或事物。》tác giả作者。độc giả; người đọc读者。

Đây là cách dùng giả tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giả tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 假 《虚伪的; 不真实的; 伪造的; 人造的(跟 真 相对)。》tóc giả. 假发。núi giả. 假山。chứng từ giả. 假证件。giả nhân giả nghĩa. 假仁假义。假想 《想象的; 假定的。》quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường). 假想敌。冒牌 《( 冒牌儿)(货物)冒充名牌。》hàng hoá giả; hàng nháy. 冒牌货。伪 《有意做作掩盖本来面貌的; 虚假(跟 真 相对)。》tiền giả伪钞。bỏ cái giả giữ cái thật. 去伪存真。伪造; 假造 《模仿真的造假的。》làm chứng từ giả. 假造证件。giấy tờ giả伪造证件。hàng giả; tiền giả伪造货币。 诈 《假装。》giả chết诈死者 《用在形容词或动词后面, 或带有形容词或动词的词组后面, 表示有此属性或做此动作的人或事物。》tác giả作者。độc giả; người đọc读者。