giải quyết tiếng Trung là gì?

giải quyết tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giải quyết trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giải quyết tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giải quyết tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giải quyết tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giải quyết tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giải quyết tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
办理; 操持; 处置; 从事 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》
những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết
这些事情你可以斟酌办理。 处决 《处理决定。》
措手 《着手处理; 应付。》
定夺 《对事情做可否或取舍的决定。》
分解 《排解(纠纷); 调解。》
nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.
让他替你们分解 分解。 胡噜; 支应 《应付; 办理。》
việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
事太多, 一个人还真胡噜不过来。 划 《处置; 安排。》
việc này anh đừng xen vào, giao cho nó giải quyết đi.
这件事你别管了, 就交给他去划吧。 解决; 开交; 了结 《处理问题使有结果。》
bản án đã được giải quyết xong.
案子已经了结。
giải quyết xong một mối lo.
了结了一桩心愿。
giải quyết vấn đề.
解决问题。
giải quyết mâu thuẫn.
解决矛盾。
克服 《用坚强的意志和力量战胜(缺点, 错误, 坏现象, 不利条件等)。》

来事 《处事(多指处理人与人之间的关系)。》
anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
他头脑灵活, 挺会来事的。 排解 《调解(纠纷)。》
做主 《对某项事情负完全责任而做出决定。》

处分 《处理。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giải quyết hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giải quyết trong tiếng Trung

办理; 操持; 处置; 从事 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết这些事情你可以斟酌办理。 处决 《处理决定。》措手 《着手处理; 应付。》定夺 《对事情做可否或取舍的决定。》分解 《排解(纠纷); 调解。》nhờ anh ấy thay các anh giải quyết. 让他替你们分解 分解。 胡噜; 支应 《应付; 办理。》việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết. 事太多, 一个人还真胡噜不过来。 划 《处置; 安排。》việc này anh đừng xen vào, giao cho nó giải quyết đi. 这件事你别管了, 就交给他去划吧。 解决; 开交; 了结 《处理问题使有结果。》bản án đã được giải quyết xong. 案子已经了结。giải quyết xong một mối lo. 了结了一桩心愿。giải quyết vấn đề. 解决问题。giải quyết mâu thuẫn. 解决矛盾。克服 《用坚强的意志和力量战胜(缺点, 错误, 坏现象, 不利条件等)。》方来事 《处事(多指处理人与人之间的关系)。》anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi. 他头脑灵活, 挺会来事的。 排解 《调解(纠纷)。》做主 《对某项事情负完全责任而做出决定。》书处分 《处理。》

Đây là cách dùng giải quyết tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giải quyết tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 办理; 操持; 处置; 从事 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết这些事情你可以斟酌办理。 处决 《处理决定。》措手 《着手处理; 应付。》定夺 《对事情做可否或取舍的决定。》分解 《排解(纠纷); 调解。》nhờ anh ấy thay các anh giải quyết. 让他替你们分解 分解。 胡噜; 支应 《应付; 办理。》việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết. 事太多, 一个人还真胡噜不过来。 划 《处置; 安排。》việc này anh đừng xen vào, giao cho nó giải quyết đi. 这件事你别管了, 就交给他去划吧。 解决; 开交; 了结 《处理问题使有结果。》bản án đã được giải quyết xong. 案子已经了结。giải quyết xong một mối lo. 了结了一桩心愿。giải quyết vấn đề. 解决问题。giải quyết mâu thuẫn. 解决矛盾。克服 《用坚强的意志和力量战胜(缺点, 错误, 坏现象, 不利条件等)。》方来事 《处事(多指处理人与人之间的关系)。》anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi. 他头脑灵活, 挺会来事的。 排解 《调解(纠纷)。》做主 《对某项事情负完全责任而做出决定。》书处分 《处理。》