hiện nay tiếng Trung là gì?

hiện nay tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hiện nay trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hiện nay tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hiện nay tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiện nay tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hiện nay tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiện nay tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《现今的。》
当今; 而今; 方今 《如今; 现时; 目前。》
thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
当今世界。
目前; 眼前; 目下 《指说话的时候。》
hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
目下较忙, 过几天再来看你。
现; 现在; 现时; 现下; 今; 目今; 现今 《这个时候, 指说话的时候, 有时包括说话前后或长或短的一段时间(区别于"过去"或"将来")。》
tình hình hiện nay của anh ấy ra sao?
他现在的情况怎么样?
hiện nay nhân dân lao động là chủ nhân của đất nước.
现在劳动人民是国家的主人。
hiện nay.
当今。

脚下 《目前; 现时。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hiện nay hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiện nay trong tiếng Trung

本 《现今的。》当今; 而今; 方今 《如今; 现时; 目前。》thế giới hiện nay; thế giới ngày nay当今世界。目前; 眼前; 目下 《指说话的时候。》hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh. 目下较忙, 过几天再来看你。现; 现在; 现时; 现下; 今; 目今; 现今 《这个时候, 指说话的时候, 有时包括说话前后或长或短的一段时间(区别于"过去"或"将来")。》tình hình hiện nay của anh ấy ra sao?他现在的情况怎么样?hiện nay nhân dân lao động là chủ nhân của đất nước. 现在劳动人民是国家的主人。hiện nay. 当今。方脚下 《目前; 现时。》

Đây là cách dùng hiện nay tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiện nay tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本 《现今的。》当今; 而今; 方今 《如今; 现时; 目前。》thế giới hiện nay; thế giới ngày nay当今世界。目前; 眼前; 目下 《指说话的时候。》hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh. 目下较忙, 过几天再来看你。现; 现在; 现时; 现下; 今; 目今; 现今 《这个时候, 指说话的时候, 有时包括说话前后或长或短的一段时间(区别于 过去 或 将来 )。》tình hình hiện nay của anh ấy ra sao?他现在的情况怎么样?hiện nay nhân dân lao động là chủ nhân của đất nước. 现在劳动人民是国家的主人。hiện nay. 当今。方脚下 《目前; 现时。》