hiệu nghiệm tiếng Trung là gì?

hiệu nghiệm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hiệu nghiệm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hiệu nghiệm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hiệu nghiệm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiệu nghiệm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hiệu nghiệm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiệu nghiệm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
得力 《得益; 见效。》
tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
我吃这个药很得力。
顶数 《有效力; 有用(多用于否定式)。》
anh ấy nói không hiệu nghiệm.
他说的不顶数。 飞灵 《特别灵验。》
loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
这药治感冒飞灵。
管事; 管事儿 ; 管用 《有效; 起作用。》
loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
这个药很管事儿, 保你吃了见好。 见效 《发生效力。》
灵; 灵验 《(办法、药物等)有奇效。》
cách này hiệu nghiệm lắm.
这个法子很灵。 灵光 《好; 效果好。》
明效大验 《很显著的效验。》
有效 《能实现预期目的; 有效果。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hiệu nghiệm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiệu nghiệm trong tiếng Trung

得力 《得益; 见效。》tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm. 我吃这个药很得力。顶数 《有效力; 有用(多用于否定式)。》anh ấy nói không hiệu nghiệm. 他说的不顶数。 飞灵 《特别灵验。》loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm. 这药治感冒飞灵。管事; 管事儿 ; 管用 《有效; 起作用。》loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay. 这个药很管事儿, 保你吃了见好。 见效 《发生效力。》灵; 灵验 《(办法、药物等)有奇效。》cách này hiệu nghiệm lắm. 这个法子很灵。 灵光 《好; 效果好。》明效大验 《很显著的效验。》有效 《能实现预期目的; 有效果。》

Đây là cách dùng hiệu nghiệm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiệu nghiệm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得力 《得益; 见效。》tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm. 我吃这个药很得力。顶数 《有效力; 有用(多用于否定式)。》anh ấy nói không hiệu nghiệm. 他说的不顶数。 飞灵 《特别灵验。》loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm. 这药治感冒飞灵。管事; 管事儿 ; 管用 《有效; 起作用。》loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay. 这个药很管事儿, 保你吃了见好。 见效 《发生效力。》灵; 灵验 《(办法、药物等)有奇效。》cách này hiệu nghiệm lắm. 这个法子很灵。 灵光 《好; 效果好。》明效大验 《很显著的效验。》有效 《能实现预期目的; 有效果。》