hoang đường tiếng Trung là gì?

hoang đường tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoang đường trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoang đường tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoang đường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoang đường tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoang đường tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoang đường tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《荒唐的; 不实在的; 不合情理的。》
hoang đường
虚诞。
hoang đường
荒诞。
乖谬 《荒谬反常。》
《不合情理。》
rất hoang đường; vô cùng hoang đường
荒诞
荒诞 《极不真实; 极不近情理。》
hoang đường vô lý
荒诞无稽。
tình tiết hoang đường
情节荒诞。
荒谬; 悖谬; 悠悠 《极端错误; 非常不合情理。》
những lời nói hoang đường
悠悠之谈。
hoang đường hết chỗ nói
荒谬绝伦。
荒唐 《(思想、言行)错误到使人觉得奇怪的程度。》
lời nói hoang đường
荒唐之言。
vô cùng hoang đường
荒唐无稽
cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
这个想法毫无道理, 实在荒唐。 诡诞 《虚妄荒诞。》
hết sức hoang đường
诡诞不经。
荒诞不经 《不经:不合情理。形容言论荒谬, 不合情理。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoang đường hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoang đường trong tiếng Trung

诞 《荒唐的; 不实在的; 不合情理的。》hoang đường虚诞。hoang đường荒诞。乖谬 《荒谬反常。》荒 《不合情理。》rất hoang đường; vô cùng hoang đường荒诞荒诞 《极不真实; 极不近情理。》hoang đường vô lý荒诞无稽。tình tiết hoang đường情节荒诞。荒谬; 悖谬; 悠悠 《极端错误; 非常不合情理。》những lời nói hoang đường悠悠之谈。hoang đường hết chỗ nói荒谬绝伦。荒唐 《(思想、言行)错误到使人觉得奇怪的程度。》lời nói hoang đường荒唐之言。vô cùng hoang đường荒唐无稽cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường. 这个想法毫无道理, 实在荒唐。 诡诞 《虚妄荒诞。》hết sức hoang đường诡诞不经。荒诞不经 《不经:不合情理。形容言论荒谬, 不合情理。》

Đây là cách dùng hoang đường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoang đường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 诞 《荒唐的; 不实在的; 不合情理的。》hoang đường虚诞。hoang đường荒诞。乖谬 《荒谬反常。》荒 《不合情理。》rất hoang đường; vô cùng hoang đường荒诞荒诞 《极不真实; 极不近情理。》hoang đường vô lý荒诞无稽。tình tiết hoang đường情节荒诞。荒谬; 悖谬; 悠悠 《极端错误; 非常不合情理。》những lời nói hoang đường悠悠之谈。hoang đường hết chỗ nói荒谬绝伦。荒唐 《(思想、言行)错误到使人觉得奇怪的程度。》lời nói hoang đường荒唐之言。vô cùng hoang đường荒唐无稽cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường. 这个想法毫无道理, 实在荒唐。 诡诞 《虚妄荒诞。》hết sức hoang đường诡诞不经。荒诞不经 《不经:不合情理。形容言论荒谬, 不合情理。》