phần lớn tiếng Trung là gì?

phần lớn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phần lớn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phần lớn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phần lớn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phần lớn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phần lớn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phần lớn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大部; 大部分; 大多 《超过一半的部分。》
phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
杜甫的杰出诗篇大都写于安史之乱前后。
đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
大会的代表大多是先进工作者。 大多数 《超过半数很多的数量。》
phần lớn tán thành phương án này.
大多数人赞成这个方案。 多半; 多分 《超过半数; 大半。》
phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
同学多半到操场上去了, 只有少数还在教室里。
tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng.
我看这事多分没希望了。 居多 《占多数。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phần lớn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phần lớn trong tiếng Trung

大部; 大部分; 大多 《超过一半的部分。》phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử. 杜甫的杰出诗篇大都写于安史之乱前后。đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến. 大会的代表大多是先进工作者。 大多数 《超过半数很多的数量。》phần lớn tán thành phương án này. 大多数人赞成这个方案。 多半; 多分 《超过半数; 大半。》phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp. 同学多半到操场上去了, 只有少数还在教室里。tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng. 我看这事多分没希望了。 居多 《占多数。》

Đây là cách dùng phần lớn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phần lớn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 大部; 大部分; 大多 《超过一半的部分。》phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử. 杜甫的杰出诗篇大都写于安史之乱前后。đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến. 大会的代表大多是先进工作者。 大多数 《超过半数很多的数量。》phần lớn tán thành phương án này. 大多数人赞成这个方案。 多半; 多分 《超过半数; 大半。》phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp. 同学多半到操场上去了, 只有少数还在教室里。tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng. 我看这事多分没希望了。 居多 《占多数。》