túm tiếng Trung là gì?

túm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng túm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

túm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm túm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ túm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm túm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm túm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辫子 《像辫子的东西。》
túm tỏi
蒜辫子
《做成兜形把东西拢住。》
trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 绺子 《绺儿。》
một túm tóc.
一绺子头发。 扭 《揪住。》
hai người túm lấy nhau.
两人扭在一起。
掐子 《(掐子儿)拇指和另一手指尖相对握着的数量。》
襭; 撷 《用衣襟兜东西。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ túm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của túm trong tiếng Trung

辫子 《像辫子的东西。》túm tỏi蒜辫子兜 《做成兜形把东西拢住。》trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường. 小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 绺子 《绺儿。》một túm tóc. 一绺子头发。 扭 《揪住。》hai người túm lấy nhau. 两人扭在一起。掐子 《(掐子儿)拇指和另一手指尖相对握着的数量。》襭; 撷 《用衣襟兜东西。》

Đây là cách dùng túm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ túm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 辫子 《像辫子的东西。》túm tỏi蒜辫子兜 《做成兜形把东西拢住。》trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường. 小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 绺子 《绺儿。》một túm tóc. 一绺子头发。 扭 《揪住。》hai người túm lấy nhau. 两人扭在一起。掐子 《(掐子儿)拇指和另一手指尖相对握着的数量。》襭; 撷 《用衣襟兜东西。》