线粒体 là gì?

线粒体 là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 线粒体 Sức khỏe.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Trung phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 线粒体

ty thể, một từ trong sinh học. Ti thể có hình thuôn dài hoặc hình bầu dục đặc biệt và được bao bọc bởi một màng kép. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. Hô hấp tế bào là một quá trình cuối cùng tạo ra nhiên liệu cho các hoạt động của tế bào từ thực phẩm chúng ta ăn. Ti thể sản xuất năng lượng cần thiết để thực hiện các quá trình như phân chia tế bào, tăng trưởng và chết tế bào.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 线粒体
Chủ đề Chủ đề Sức khỏe

Định nghĩa - Khái niệm

线粒体 là gì?

có nghĩa là ty thể, một từ trong sinh học

  • 线粒体 có nghĩa là ty thể, một từ trong sinh học. Ti thể có hình thuôn dài hoặc hình bầu dục đặc biệt và được bao bọc bởi một màng kép. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. Hô hấp tế bào là một quá trình cuối cùng tạo ra nhiên liệu cho các hoạt động của tế bào từ thực phẩm chúng ta ăn. Ti thể sản xuất năng lượng cần thiết để thực hiện các quá trình như phân chia tế bào, tăng trưởng và chết tế bào.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Sức khỏe.

ty thể, một từ trong sinh học Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 线粒体.

Ý nghĩa - Giải thích

线粒体 nghĩa là ty thể, một từ trong sinh học. Ti thể có hình thuôn dài hoặc hình bầu dục đặc biệt và được bao bọc bởi một màng kép. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. Hô hấp tế bào là một quá trình cuối cùng tạo ra nhiên liệu cho các hoạt động của tế bào từ thực phẩm chúng ta ăn. Ti thể sản xuất năng lượng cần thiết để thực hiện các quá trình như phân chia tế bào, tăng trưởng và chết tế bào..

Đây là cách dùng 线粒体. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Sức khỏe 线粒体 là gì? (hay giải thích ty thể, một từ trong sinh học. Ti thể có hình thuôn dài hoặc hình bầu dục đặc biệt và được bao bọc bởi một màng kép. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. Hô hấp tế bào là một quá trình cuối cùng tạo ra nhiên liệu cho các hoạt động của tế bào từ thực phẩm chúng ta ăn. Ti thể sản xuất năng lượng cần thiết để thực hiện các quá trình như phân chia tế bào, tăng trưởng và chết tế bào. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 线粒体 là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 线粒体 / ty thể, một từ trong sinh học. Ti thể có hình thuôn dài hoặc hình bầu dục đặc biệt và được bao bọc bởi một màng kép. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. Hô hấp tế bào là một quá trình cuối cùng tạo ra nhiên liệu cho các hoạt động của tế bào từ thực phẩm chúng ta ăn. Ti thể sản xuất năng lượng cần thiết để thực hiện các quá trình như phân chia tế bào, tăng trưởng và chết tế bào.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?