Thông tin thuật ngữ
Tiếng Trung | 坐骨神经痛 |
Thuật ngữ 坐骨神经痛đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bệnh tật. Thuật ngữ liên quan tới 坐骨神经痛 tiếng trung |
|
Chủ đề | Chủ đề Sức khỏe |
Định nghĩa - Khái niệm
坐骨神经痛 tiếng trung là gì?
坐骨神经痛 tiếng trung có nghĩa là đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng )
- 坐骨神经痛 tiếng trung có nghĩa là đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bệnh tật.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Sức khỏe.
đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 坐骨神经痛 .
Ý nghĩa - Giải thích
坐骨神经痛 tiếng trung nghĩa là đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bệnh tật..
Đây là cách dùng 坐骨神经痛 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Sức khỏe 坐骨神经痛 tiếng trung là gì? (hay giải thích đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bệnh tật. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 坐骨神经痛 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 坐骨神经痛 tiếng trung / đau thần kinh tọa (zuògǔshénjīng tòng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bệnh tật.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?