rươm rướm trong tiếng Lào là gì?

rươm rướm tiếng Lào là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rươm rướm trong tiếng Lào.

Thông tin thuật ngữ rươm rướm tiếng Lào

Từ điển Việt Lào

phát âm rươm rướm tiếng Lào
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rươm rướm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Lào chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rươm rướm tiếng Lào?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rươm rướm tiếng Lào nghĩa là gì.

rươm rướm


rươm rướm đgt. ຄ່ອຍໆຊຶມອອກ, ຄ່ອຍໆຍ້ອຍ ອອກ. Nước mắt rươm rướm: ນ້ຳຕາຄ່ອຍໆຊຶມ ອອກ.


Tóm lại nội dung ý nghĩa của rươm rướm trong tiếng Lào

rươm rướm . rươm rướm đgt. ຄ່ອຍໆຊຶມອອກ, ຄ່ອຍໆຍ້ອຍ ອອກ. Nước mắt rươm rướm: ນ້ຳຕາຄ່ອຍໆຊຶມ ອອກ.

Đây là cách dùng rươm rướm tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Lào

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rươm rướm trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới rươm rướm