Thông tin thuật ngữ spice tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
spice(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ spiceBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
spice tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ spice trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ spice tiếng Anh nghĩa là gì.
spice /spais/
* danh từ
- đồ gia vị
- cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)
- hơi hướng, vẻ; một chút, một ít
=there is a spice of malice in him+ tính nó có hơi hiểm độc một chút
=a spice of envy in her tone+ vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
* ngoại động từ
- cho gia vị (vào thức ăn)
- làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
Thuật ngữ liên quan tới spice
Tóm lại nội dung ý nghĩa của spice trong tiếng Anh
spice có nghĩa là: spice /spais/* danh từ- đồ gia vị- cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)- hơi hướng, vẻ; một chút, một ít=there is a spice of malice in him+ tính nó có hơi hiểm độc một chút=a spice of envy in her tone+ vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta* ngoại động từ- cho gia vị (vào thức ăn)- làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
Đây là cách dùng spice tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ spice tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
spice /spais/* danh từ- đồ gia vị- cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)- hơi hướng tiếng Anh là gì?
vẻ tiếng Anh là gì?
một chút tiếng Anh là gì?
một ít=there is a spice of malice in him+ tính nó có hơi hiểm độc một chút=a spice of envy in her tone+ vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta* ngoại động từ- cho gia vị (vào thức ăn)- làm đậm đà tiếng Anh là gì?
thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)