Thuật ngữ Automobile emissions
Automobile emissions là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Automobile emissions là Khí thải ô tô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Automobile emissions - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Ống xả động cơ thường chứa carbon dioxide, carbon monoxide, hợp chất chì, oxit nitơ, hydrocarbon không cháy hết, và hơi nước trong các chất ô nhiễm khác. xe ô tô hiện đại sử dụng xăng không chì và được trang bị bộ chuyển đổi xúc tác sản xuất số lượng thấp hơn đáng kể các chất gây ô nhiễm.
Thuật ngữ Automobile emissions
- Automobile emissions là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Automobile emissions là Khí thải ô tô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Automobile emissions - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Ống xả động cơ thường chứa carbon dioxide, carbon monoxide, hợp chất chì, oxit nitơ, hydrocarbon không cháy hết, và hơi nước trong các chất ô nhiễm khác. xe ô tô hiện đại sử dụng xăng không chì và được trang bị bộ chuyển đổi xúc tác sản xuất số lượng thấp hơn đáng kể các chất gây ô nhiễm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Đây là thông tin Thuật ngữ Automobile emissions theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2025.
Thuật ngữ Automobile emissions
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Automobile emissions. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.