Election là Cuộc bầu cử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Election – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Các hành động của một bên bỏ phiếu để…
Tác giả: admin
Elect là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Elect là Trúng tuyển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Elect – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Để chọn; lựa chọn không cho một điều qua…
Expert witness là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Expert witness là Nhân chứng chuyên môn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expert witness – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một người đưa…
Expert system là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Expert system là Hệ thống chuyên gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expert system – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Hệ thống dựa trên…
Employed earner là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Employed earner là Người có thu nhập việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employed earner – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Hạn Anh…
Fannie Mae là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Fannie Mae là Fannie Mae. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fannie Mae – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Tên nổi tiếng của Hiệp hội Mỹ…
Family trust là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Family trust là Tin tưởng vào gia đình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Family trust – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Tin cậy được thiết…
Family style là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Family style là Phong cách gia đình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Family style – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Phương pháp phục vụ,…
Family room là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Family room là Phòng gia đình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Family room – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Nơi ăn nghỉ du lịch với một…
Family protective trust (FPT) là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Family protective trust (FPT) là Gia đình tin cậy bảo vệ (FPT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Family protective trust (FPT) – một thuật ngữ được sử dụng…