Malvertising là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ

Malvertising là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ. Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, hướng dẫn cách sử dụng Thuật ngữ Malvertising.

Thuật ngữ Malvertising

Malvertising là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ

Malvertising là Quảng cáo độc hại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Malvertising - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quảng cáo độc hại là một hình thức độc hại của quảng cáo trên Internet sử dụng để lây lan malware.Malvertising thường được thực hiện bằng cách ẩn mã độc hại trong quảng cáo trực tuyến tương đối an toàn. Các quảng cáo này có thể dẫn một nạn nhân của nội dung không đáng tin cậy hoặc trực tiếp lây nhiễm máy tính của nạn nhân với phần mềm độc hại, có thể gây tổn hại hệ thống, truy cập thông tin nhạy cảm hoặc thậm chí kiểm soát máy tính thông qua access.Malvertising từ xa dựa trên dịch vụ xuất bản quảng cáo mạng xã hội hay những nội dung do người dùng cung cấp. Quảng cáo độc hại có thể bao gồm cài đặt sẵn chương trình độc hại thiết lập để ra mắt thông qua trọng tải tại ngày tháng và thời gian cụ thể.

Thuật ngữ Malvertising

  • Malvertising là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Malvertising là Quảng cáo độc hại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Malvertising - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Quảng cáo độc hại là một hình thức độc hại của quảng cáo trên Internet sử dụng để lây lan malware.Malvertising thường được thực hiện bằng cách ẩn mã độc hại trong quảng cáo trực tuyến tương đối an toàn. Các quảng cáo này có thể dẫn một nạn nhân của nội dung không đáng tin cậy hoặc trực tiếp lây nhiễm máy tính của nạn nhân với phần mềm độc hại, có thể gây tổn hại hệ thống, truy cập thông tin nhạy cảm hoặc thậm chí kiểm soát máy tính thông qua access.Malvertising từ xa dựa trên dịch vụ xuất bản quảng cáo mạng xã hội hay những nội dung do người dùng cung cấp. Quảng cáo độc hại có thể bao gồm cài đặt sẵn chương trình độc hại thiết lập để ra mắt thông qua trọng tải tại ngày tháng và thời gian cụ thể.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Malvertising theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2024.

Thuật ngữ Malvertising

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Malvertising. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.