Renegotiated loan là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Renegotiated loan là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính. Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, hướng dẫn cách sử dụng Thuật ngữ Renegotiated loan.

Thuật ngữ Renegotiated loan

Renegotiated loan là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Renegotiated loan là Vay thương lượng lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Renegotiated loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Cho vay, trong đó số dư nợ được thanh toán theo các điều khoản khác với ban đầu đàm phán, thường là do khả năng tài chính của khách hàng vay giảm.

Thuật ngữ Renegotiated loan

  • Renegotiated loan là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Renegotiated loan là Vay thương lượng lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Renegotiated loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Cho vay, trong đó số dư nợ được thanh toán theo các điều khoản khác với ban đầu đàm phán, thường là do khả năng tài chính của khách hàng vay giảm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Renegotiated loan theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2024.

Thuật ngữ Renegotiated loan

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Renegotiated loan. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.