Thuật ngữ Restoration of title
Restoration of title là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Restoration of title là Khôi phục quyền sở hữu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restoration of title - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Tình trạng pháp lý gắn liền với tất cả các tài sản hoặc điều đó danh hiệu cho họ không vượt qua từ người bán sang người mua đến khi thanh toán nào đó (hoặc hóa đơn) đã được thực hiện đầy đủ, ngay cả khi sở hữu đi cho người mua khi nhận hàng.
Thuật ngữ Restoration of title
- Restoration of title là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Restoration of title là Khôi phục quyền sở hữu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restoration of title - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Tình trạng pháp lý gắn liền với tất cả các tài sản hoặc điều đó danh hiệu cho họ không vượt qua từ người bán sang người mua đến khi thanh toán nào đó (hoặc hóa đơn) đã được thực hiện đầy đủ, ngay cả khi sở hữu đi cho người mua khi nhận hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .
Đây là thông tin Thuật ngữ Restoration of title theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2024.
Thuật ngữ Restoration of title
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Restoration of title. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.