Định nghĩa - Khái niệm
tập hợp tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tập hợp trong tiếng Trung và cách phát âm tập hợp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tập hợp tiếng Trung nghĩa là gì.
藂; 凑; 凑合; 汇拢 《聚集。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ tập hợp hãy xem ở đây
tập hợp đủ số người.
凑足了人数。
汇集 《聚集。也作会集。》
tập hợp tài liệu
汇集材料。
đem tập hợp tư liệu lại nghiên cứu.
把资料汇集在一起研究。
tập hợp ý kiến quần chúng.
汇拢群众的意见。
凑集 《把人或东西聚集在一起。》
汇聚 《同"会聚"。》
汇总 《(资料、单据、款项等)汇集到一起。》
会齐 《聚齐。》
荟萃 《(英俊的人物或精美的东西)会集; 聚集。》
积聚 《(事物)逐渐聚集。》
tập hợp lực lượng cách mạng.
积聚革命力量。
集中 《把分散的人、事物、力量等聚集起来; 把意见、经验等归纳起来。》
集合; 集; 集聚; 鸠合; 纠; 纠合; 鸠集; 聚; 聚集; 屯聚 《许多分散的人或物聚在一起。》
dân quân đã tập hợp ở đầu làng rồi.
民兵已经在村前集合了。
tập hợp.
纠合。
mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
大家聚在一起商量商量。
tập hợp lực lượng tiến công địch.
聚集力量, 打击敌人。
tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
屯聚大量兵力。
收集 《使聚集在一起。》
书
聚首 《聚会。》
Xem thêm từ vựng Việt Trung
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tập hợp trong tiếng Trung
藂; 凑; 凑合; 汇拢 《聚集。》tập hợp đủ số người. 凑足了人数。汇集 《聚集。也作会集。》tập hợp tài liệu汇集材料。đem tập hợp tư liệu lại nghiên cứu. 把资料汇集在一起研究。tập hợp ý kiến quần chúng. 汇拢群众的意见。凑集 《把人或东西聚集在一起。》汇聚 《同"会聚"。》汇总 《(资料、单据、款项等)汇集到一起。》会齐 《聚齐。》荟萃 《(英俊的人物或精美的东西)会集; 聚集。》积聚 《(事物)逐渐聚集。》tập hợp lực lượng cách mạng. 积聚革命力量。集中 《把分散的人、事物、力量等聚集起来; 把意见、经验等归纳起来。》集合; 集; 集聚; 鸠合; 纠; 纠合; 鸠集; 聚; 聚集; 屯聚 《许多分散的人或物聚在一起。》dân quân đã tập hợp ở đầu làng rồi. 民兵已经在村前集合了。tập hợp. 纠合。mọi người tập hợp lại để bàn bạc. 大家聚在一起商量商量。tập hợp lực lượng tiến công địch. 聚集力量, 打击敌人。tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng. 屯聚大量兵力。收集 《使聚集在一起。》书聚首 《聚会。》
Đây là cách dùng tập hợp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tập hợp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.