外 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 外 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

外 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 外 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 外 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 外 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 外 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: wai4, wan3;
Juytping quảng đông: ngoi6 oi6;
ngoại

(Danh)
Bên ngoài.
◎Như: nội ngoại trong và ngoài, môn ngoại ngoài cửa, ốc ngoại ngoài nhà.

(Danh)
Nước ngoài, ngoại quốc.
◎Như: đối ngoại mậu dịch 貿 buôn bán với nước ngoài.

(Danh)
Vai ông già (trong tuồng Tàu).

(Tính)
Thuộc về bên ngoài, của ngoại quốc.
◎Như: ngoại tệ tiền nước ngoài, ngoại địa đất bên ngoài.

(Tính)
Thuộc về bên họ mẹ.
◎Như: ngoại tổ phụ ông ngoại, ngoại tôn cháu ngoại.

(Tính)
Khác.
◎Như: ngoại nhất chương một chương khác, ngoại nhất thủ một bài khác.

(Tính)
Không chính thức.
◎Như: ngoại hiệu biệt danh, ngoại sử sử không chính thức, không phải chính sử.

(Động)
Lánh xa, không thân thiết.
◇Dịch Kinh : Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã , , (Thái quái ) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.

(Động)
Làm trái, làm ngược lại.
◇Quản Tử : Sậu lệnh bất hành, dân tâm nãi ngoại , (Bản pháp ) Lệnh gấp mà không thi hành, lòng dân sẽ làm trái lại.

Nghĩa chữ nôm của từ 外


ngoại, như "bà ngoại" (vhn)
ngoái, như "năm ngoái" (btcn)
ngoải, như "ngắc ngoải" (btcn)
ngoài, như "bên ngoài" (btcn)
nguậy, như "ngọ nguậy" (gdhn)

1. [意外] ý ngoại 2. [不外] bất ngoại 3. [排外] bài ngoại 4. [局外] cục ngoại 5. [格外] cách ngoại 6. [向外] hướng ngoại 7. [例外] lệ ngoại 8. [外交] ngoại giao 9. [外來] ngoại lai 10. [外國] ngoại quốc 11. [分外] phận ngoại, phân ngoại 12. [此外] thử ngoại 13. [務外] vụ ngoại 14. [員外] viên ngoại 15. [出外] xuất ngoại

Xem thêm từ Hán Việt

  • tiền lệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cữu trách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vô hiệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nghi biểu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiện khang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 外 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: