易 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 易 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

易 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 易 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 易 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 易 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 易 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yi4;
Juytping quảng đông: ji6 jik6;
dịch, dị

(Động)
Trao đổi, đổi.
◎Như: mậu dịch 貿 trao đổi thương mãi, dĩ vật dịch vật lấy vật đổi vật.
◇Mạnh Tử : Cổ giả dịch tử nhi giáo chi (Li Lâu thượng ) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
§ Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.

(Động)
Biến đổi, thay.
◎Như: biến dịch thay đổi, di phong dịch tục đổi thay phong tục.

(Động)
Tích dịch .
§ Xem từ này.

(Danh)
Kinh Dịch
nói tắt.
◇Luận Ngữ : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ , (Thuật nhi ) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.

(Danh)
Họ Dịch.Một âm là dị.

(Tính)
Dễ.
§ Đối lại với nan khó.
◎Như: dong dị dễ dàng.

(Tính)
Hòa nhã.
◎Như: bình dị cận nhân hòa nhã gần gũi với người khác.

(Động)
Sửa trị, làm.
◇Mạnh Tử : Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã , , 使 (Tận tâm thượng ) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.

(Động)
Coi thường.
◇Tả truyện : Quý hóa dị thổ (Tương Công tứ niên ) Vật quý coi khinh như đất bùn.

Nghĩa chữ nôm của từ 易


dịch, như "giao dịch; Kinh Dịch (tên sách)" (vhn)
dể, như "khinh dể (con thường)" (btcn)
dễ, như "dễ dãi, dễ dàng; dễ sợ; dễ thương; dễ thường" (btcn)
di (btcn)
diệc, như "chim diệc" (btcn)
dẻ, như "da dẻ; mảnh dẻ" (gdhn)
dẹ, như "gượng dẹ (cẩn thận)" (gdhn)
dị, như "bình dị" (gdhn)
dịu, như "dịu dàng, dịu ngọt; dịu giọng; xoa dịu" (gdhn)
rẻ, như "rẻ rúng" (gdhn)
rể, như "rể ngươi (coi khinh)" (gdhn)

1. [白居易] bạch cư dị 2. [拔幟易幟] bạt xí dịch xí 3. [不易] bất dị, bất dịch 4. [平易] bình dị 5. [變易] biến dịch 6. [更弦易轍] canh huyền dịch triệt 7. [居易] cư dị 8. [周易] chu dịch 9. [容易] dong dị 10. [交易] giao dịch 11. [貿易] mậu dịch 12. [自由貿易] tự do mậu dịch 13. [辟易] tích dịch 14. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức

Xem thêm từ Hán Việt

  • cẩu hùng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩm tiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cữu mẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế cử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia tổ mẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 易 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: