Định nghĩa - Khái niệm
土 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 土 trong từ Hán Việt và cách phát âm 土 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 土 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: tu3;
Juytping quảng đông: tou2;
thổ, độ, đỗ
(Danh) Đất.
◎Như: niêm thổ 黏土 đất thó, đất sét, sa thổ 沙土 đất cát, nê thổ 泥土 đất bùn.
(Danh) Khu vực, cương vực.
◎Như: hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người thì có chỗ ở, quốc thổ 國土 cương vực quốc gia, lĩnh thổ 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
(Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí.
◎Như: cố thổ 故土 quê cũ.
◇Hậu Hán Thư 後漢書: Niên lão tư thổ 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
(Danh) Một hành trong ngũ hành 五行.
(Danh) Tiếng thổ
, một âm trong bát âm 八音.
(Danh) Sao Thổ.
(Danh) Giống Thổ, người Thổ.
◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
(Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa.
◎Như: thổ sản 土產 sản vật địa phương, thổ thoại 土話 tiếng địa phương.
(Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian.
◎Như: thổ phương pháp 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
(Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa.
◎Như: thổ khí 土氣 quê mùa.Một âm là độ.
(Danh)
◎Như: Tịnh độ 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là Tịnh độ tông 淨土宗.Lại một âm nữa là đỗ.
(Danh) Vỏ của rễ cây.
◇Thi Kinh 詩經: Triệt bỉ tang đỗ 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.Nghĩa chữ nôm của từ 土
thổ, như "thuế điền thổ" (vhn)
1. [安土] an thổ 2. [動土] động thổ 3. [故土] cố thổ 4. [疆土] cương thổ 5. [下土] hạ thổ 6. [后土] hậu thổ 7. [混凝土] hỗn ngưng thổ 8. [啟土] khải thổ 9. [列土分疆] liệt thổ phân cương 10. [壤土] nhưỡng thổ 11. [佛土] phật thổ, phật độ 12. [三合土] tam hợp thổ 13. [土耳其] thổ nhĩ kì
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 土 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.