băng tuyết nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

băng tuyết từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng băng tuyết trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

băng tuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm băng tuyết từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ băng tuyết từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm băng tuyết tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm băng tuyết tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

băng tuyết
Giá và tuyết.
◇Đỗ Phủ 甫:
Băng tuyết oanh nan chí, Xuân hàn hoa giảo trì
至, 遲 (Nhân nhật 日).Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng.
◇Trang Tử 子:
Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử
, 子 (Tiêu dao du 遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết.
總:
Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du
榆 (Nhập nhiếp san tê hà tự 寺).Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp.
◇Mạnh Giao 郊:
Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề
文, 攜 (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự 墅).

Xem thêm từ Hán Việt

  • phân ưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • oan nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao chẩm vô ưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hàn sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm nang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ băng tuyết nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: băng tuyếtGiá và tuyết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Băng tuyết oanh nan chí, Xuân hàn hoa giảo trì 冰雪鶯難至, 春寒花較遲 (Nhân nhật 人日).Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng. ◇Trang Tử 莊子: Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết. ◇江總: Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du 淨心抱冰雪,暮齒逼桑榆 (Nhập nhiếp san tê hà tự 入攝山栖霞寺).Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp. ◇Mạnh Giao 孟郊: Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề 一卷冰雪文, 避俗常自攜 (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự 送竇廬策歸別墅).