難 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 難 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

難 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 難 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 難 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 難 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 難 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: nan2, nan4, nuo2;
Juytping quảng đông: naan4 naan6;
nan, nạn, na

(Tính)
Khó.
§ Trái với dị dễ.
◇Luận Ngữ : Vi quân nan, vi thần diệc bất dị , (Tử Lộ ) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.

(Phó)
Không tốt, không thể.
◎Như: nan khán khó coi, nan cật khó ăn, nan văn khó nghe.Một âm là nạn.

(Danh)
Tai họa, khốn ách.
◎Như: lạc nạn mắc phải tai nạn, tị nạn lánh nạn.

(Danh)
Kẻ thù, cừu địch.
◇Sử Kí : Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung , (Trương Nghi liệt truyện ) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.

(Động)
Căn vặn, hỏi, trách.
◎Như: vấn nạn hỏi vặn lẽ khó khăn, phát nạn vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.

(Động)
Biện luận, biện bác.
◇Sử Kí : Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.Một âm là na.

(Động)
Khu trừ ma quỷ.
§ Sau viết là na .

(Tính)
Tốt tươi, mậu thịnh.

(Phó)
Sao mà.
§ Dùng như nại hà .

(Trợ)
Trợ từ ngữ khí.

Nghĩa chữ nôm của từ 難


nan, như "nguy nan" (vhn)
nạn, như "tị nạn, nạn nhân, tai nạn" (btcn)
nản, như "nản lòng" (btcn)
nần, như "nợ nần" (btcn)
nàn, như "nghèo nàn" (btcn)

1. [厄難] ách nạn 2. [大難] đại nạn 3. [辯難] biện nạn 4. [急難] cấp nạn 5. [詰難] cật nạn 6. [孤掌難鳴] cô chưởng nan minh 7. [楮墨難盡] chử mặc nan tận 8. [困難] khốn nan 9. [苦難] khổ nạn 10. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 11. [難道] nan đạo 12. [遇難] ngộ nạn 13. [危難] nguy nan 14. [死難] tử nạn

Xem thêm từ Hán Việt

  • lan hãn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhậm vụ, nhiệm vụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bễ nghễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • châu lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khách thương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 難 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: