bễ nghễ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

bễ nghễ từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bễ nghễ trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bễ nghễ từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm bễ nghễ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bễ nghễ từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm bễ nghễ tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm bễ nghễ tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

bễ nghễ
Nhìn nghiêng, liếc mắt (có ý khinh thường hoặc không phục).Dòm ngó, nhìn lén, rình chờ (thăm dò động tĩnh, chờ cơ hội ra tay).Xem xét, giám thị. ◇Tô Triệt 轍:
Tòng quân tây phương, Bễ nghễ lân cảnh; Thủ tham hổ huyệt, Túc tiễn hoang ngạnh
西方, 境; 穴, 梗 (Đại mao quân châu tế vương quan văn thiều văn ).Tường thấp (trong thành ngày xưa). ◇Liễu Tông Nguyên 元:
Kì thượng vi bễ nghễ lương lệ chi hình, kì bàng xuất bảo ổ, hữu nhược môn yên
形, 塢, 焉 (Tiểu thạch thành san kí 記). § Cũng gọi là
tỉ nghê
倪,
bì nghê
堄.Một thứ nghi trượng của vua ngày xưa. ◇Tống sử 史:
Bễ nghễ, như hoa cái nhi tiểu
, (Nghi vệ chí lục 六).

Xem thêm từ Hán Việt

  • chu thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ý hướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ba lụy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cương mục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xoát tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bễ nghễ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: bễ nghễNhìn nghiêng, liếc mắt (có ý khinh thường hoặc không phục).Dòm ngó, nhìn lén, rình chờ (thăm dò động tĩnh, chờ cơ hội ra tay).Xem xét, giám thị. ◇Tô Triệt 蘇轍: Tòng quân tây phương, Bễ nghễ lân cảnh; Thủ tham hổ huyệt, Túc tiễn hoang ngạnh 從軍西方, 睥睨鄰境; 手探虎穴, 足踐荒梗 (Đại mao quân châu tế vương quan văn thiều văn 代毛筠州祭王觀文韶文).Tường thấp (trong thành ngày xưa). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì thượng vi bễ nghễ lương lệ chi hình, kì bàng xuất bảo ổ, hữu nhược môn yên 其上為睥睨梁欐之形, 其旁出堡塢, 有若門焉 (Tiểu thạch thành san kí 小石城山記). § Cũng gọi là tỉ nghê 俾倪, bì nghê 埤堄.Một thứ nghi trượng của vua ngày xưa. ◇Tống sử 宋史: Bễ nghễ, như hoa cái nhi tiểu 睥睨, 如華蓋而小 (Nghi vệ chí lục 儀衛志六).