宗 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 宗 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

宗 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 宗 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 宗 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 宗 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 宗 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zong1;
Juytping quảng đông: zung1;
tông

(Danh)
Miếu thờ tổ tiên.

(Danh)
Tổ tiên.
◎Như: liệt tổ liệt tông các tổ tiên, tổ tông tổ tiên

(Danh)
Họ hàng, gia tộc.
◎Như: đại tông dòng trưởng, tiểu tông dòng thứ, đồng tông cùng họ.
◇Tả truyện : Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai? , ? (Hi Công ngũ niên ) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?

(Danh)
Căn bản, gốc rễ.
◇Đạo Đức Kinh : Uyên hề tự vạn vật chi tông (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.

(Danh)
Dòng, phái.
§ Đạo Phật từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông bắc tông .

(Danh)
Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử.
◇Chu Lễ : Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông , (Xuân quan , Đại tông bá ) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".

(Danh)
Lượng từ: kiện, món, vụ.
◎Như: nhất tông sự một việc, đại tông hóa vật số hàng lớn, án kiện tam tông ba vụ án.

(Danh)
Họ Tông.

(Động)
Tôn sùng, tôn kính.
◇Thi Kinh : Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi , (Đại nhã , Công lưu ) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.

(Tính)
Cùng họ.
◎Như: tông huynh anh cùng họ.

(Tính)
Chủ yếu, chính.
◎Như: tông chỉ chủ ý.

Nghĩa chữ nôm của từ 宗


tông, như "tông tộc" (vhn)
tong, như "tong tả (lật đật)" (gdhn)
tôn, như "tôn thất" (gdhn)
tung, như "lung tung" (gdhn)

1. [同宗] đồng tông 2. [北宗] bắc tông 3. [正宗] chánh tông 4. [真言宗] chân ngôn tông 5. [佛心宗] phật tâm tông 6. [宗教] tông giáo

Xem thêm từ Hán Việt

  • truyền lệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thế hệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chích thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trừng thanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảnh địa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 宗 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: