Định nghĩa - Khái niệm
物 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 物 trong từ Hán Việt và cách phát âm 物 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 物 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: wu4;
Juytping quảng đông: mat6;
vật
(Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất.
◎Như: thiên sanh vạn vật 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
(Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã).
◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
(Danh) Nội dung, thực chất.
◎Như: hữu vật hữu tắc 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng, không đỗng vô vật 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
(Danh) Riêng chỉ người.
◎Như: vật nghị 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên 女以形蹟詭異, 慮駭物聽, 求即播遷 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
(Động) Tìm, cầu.
◎Như: vật sắc 物色 dò la, tìm tòi.
◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
(Động) Chọn lựa.
◇Tả truyện 左傳: Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.Nghĩa chữ nôm của từ 物
vật, như "súc vật" (vhn)
1. [英物] anh vật 2. [隱花植物] ẩn hoa thực vật 3. [愛物] ái vật 4. [大人物] đại nhân vật 5. [動物] động vật 6. [薄物細故] bạc vật tế cố 7. [博物] bác vật 8. [博物學] bác vật học 9. [博物院] bác vật viện 10. [拜物教] bái vật giáo 11. [杯中物] bôi trung vật 12. [景物] cảnh vật 13. [貢物] cống vật 14. [棘皮動物] cức bì động vật 15. [格物] cách vật 16. [格物致知] cách vật trí tri 17. [唯物論] duy vật luận 18. [禮物] lễ vật 19. [傲物] ngạo vật 20. [人物] nhân vật 21. [品物] phẩm vật 22. [事物] sự vật 23. [作物] tác vật 24. [信物] tín vật 25. [物色] vật sắc
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 物 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.