Định nghĩa - Khái niệm
遠 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 遠 trong từ Hán Việt và cách phát âm 遠 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遠 từ Hán Việt nghĩa là gì.
远
Pinyin: yuan3, yuan4;
Juytping quảng đông: jyun5 jyun6;
viễn
(Tính) Xa, dài, lâu. Đối lại với cận 近.
◎Như: diêu viễn 遙遠 xa xôi, vĩnh viễn 永遠 lâu dài mãi mãi.
(Tính) Sâu xa, thâm áo.
◎Như: thâm viễn 深遠 sâu xa.
◇Dịch Kinh 易經: Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
(Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần).
◎Như: viễn thích 遠戚 họ hàng xa.
(Danh) Họ Viễn.
(Động) Tránh xa, không ở gần.
◇Luận Ngữ 論語: Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy.
◇Văn tuyển 文選: Thân hiền thần, viễn tiểu nhân 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.Nghĩa chữ nôm của từ 遠
viễn, như "vĩnh viễn, viễn đông (xa)" (vhn)
vẻn, như "vẻn vẹn" (gdhn)
viển, như "viển vông" (gdhn)
vỏn, như "vỏn vẹn" (gdhn)
1. [邊遠] biên viễn 2. [高飛遠走] cao phi viễn tẩu 3. [近悅遠來] cận duyệt viễn lai 4. [鉤深致遠] câu thâm trí viễn 5. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 6. [柔遠能邇] nhu viễn năng nhĩ 7. [永遠] vĩnh viễn
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遠 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.