phương tiện nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phương tiện từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phương tiện trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phương tiện từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phương tiện từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phương tiện từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phương tiện tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phương tiện tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phương tiện
Phật giáo ngữ: Chỉ phương thức linh hoạt để chỉ dạy, làm cho hiểu rõ nghĩa thật của Phật pháp.
◇Duy Ma kinh 經:
Dĩ phương tiện lực, vị chư chúng sanh phân biệt giải thuyết, hiển kì phân minh
便力, 說, 明 (Pháp cung dưỡng phẩm 品) Dùng sức phương tiện, vì chúng sinh phân biệt giảng giải, làm cho sáng tỏ rõ ràng.Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.Tiện lợi.Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi.Cơ hội, thời cơ.Thích hợp, thích nghi.Dễ dàng, dung dị.
◇Ba Kim 金:
Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị
便, 照, 易 (Trường sanh tháp 塔) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.Thoải mái, dễ chịu, thư thích.
◇Lão Xá 舍:
Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện
風, 便 (Tứ thế đồng đường 堂, Nhị bát 八) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.Sẵn tiền tài.
◇Tào Ngu 禺:
Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma?
便, 便麼 (Lôi vũ 雨, Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?Mưu kế, mưu tính.Phương pháp, phép thuật.Bài tiết đại tiện, tiểu tiện.
◇Tây du kí 西記:
Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện
痛, (...) 來, 便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.

Xem thêm từ Hán Việt

  • hiếu nghĩa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hài nhi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo lục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch điến phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giao kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phương tiện nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phương tiệnPhật giáo ngữ: Chỉ phương thức linh hoạt để chỉ dạy, làm cho hiểu rõ nghĩa thật của Phật pháp. ◇Duy Ma kinh 維摩經: Dĩ phương tiện lực, vị chư chúng sanh phân biệt giải thuyết, hiển kì phân minh 以方便力, 為諸眾生分別解說, 顯示分明 (Pháp cung dưỡng phẩm 法供養品) Dùng sức phương tiện, vì chúng sinh phân biệt giảng giải, làm cho sáng tỏ rõ ràng.Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.Tiện lợi.Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi.Cơ hội, thời cơ.Thích hợp, thích nghi.Dễ dàng, dung dị. ◇Ba Kim 巴金: Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị 那個時候去日本非常方便, 不用辦護照, 買船票很容易 (Trường sanh tháp 長生塔) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.Thoải mái, dễ chịu, thư thích. ◇Lão Xá 老舍: Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện 她說這兩天有點傷風, 嗓子不方便 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.Sẵn tiền tài. ◇Tào Ngu 曹禺: Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma? 現在你手下方便, 隨便勻給我七塊八塊的好麼 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?Mưu kế, mưu tính.Phương pháp, phép thuật.Bài tiết đại tiện, tiểu tiện. ◇Tây du kí 西遊記: Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện 他兩個腹中絞痛, (...) 那婆婆即取兩個凈桶來, 教他兩個方便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.