力 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 力 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

力 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 力 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 力 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 力 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 力 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: li4;
Juytping quảng đông: lik6;
lực

(Danh)
Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là lực
, đơn vị quốc tế của lực
là Newton.
◎Như: li tâm lực lực tác động theo chiều từ trung tâm ra ngoài, địa tâm dẫn lực sức hút của trung tâm trái đất.

(Danh)
Sức của vật thể.
◎Như: tí lực sức của cánh tay, thể lực sức của cơ thể.

(Danh)
Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật.
◎Như: hỏa lực , phong lực , thủy lực .

(Danh)
Tài năng, khả năng.
◎Như: trí lực tài trí, thật lực khả năng sức mạnh có thật, lí giải lực khả năng giải thích, phân giải, lượng lực nhi vi liệu theo khả năng mà làm.

(Danh)
Quyền thế.
◎Như: quyền lực .

(Danh)
Người làm đầy tớ cho người khác.

(Danh)
Họ Lực.

(Phó)
Hết sức, hết mình.
◎Như: lực cầu tiết kiệm hết sức tiết kiệm, lực tranh thượng du hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.

Nghĩa chữ nôm của từ 力


lực, như "lực điền" (vhn)
sức, như "sức lực" (btcn)
sực, như "sực nhớ" (btcn)
sựt, như "nhai sựt sựt" (btcn)

1. [握力] ác lực 2. [愛力] ái lực 3. [壓力] áp lực 4. [同心協力] đồng tâm hiệp lực 5. [動力] động lực 6. [暴力] bạo lực 7. [不可抗力] bất khả kháng lực 8. [不力] bất lực 9. [筆力] bút lực 10. [兵力] binh lực 11. [極力] cực lực 12. [筋力] cân lực 13. [功力] công lực 14. [主力] chủ lực 15. [引力] dẫn lực 16. [勇力] dũng lực 17. [吸力] hấp lực 18. [學力] học lực 19. [合力] hợp lực 20. [協力] hiệp lực 21. [勞力] lao lực 22. [力田] lực điền 23. [力行] lực hành 24. [力量] lực lượng 25. [力士] lực sĩ 26. [努力] nỗ lực 27. [內力] nội lực 28. [能力] năng lực 29. [原動力] nguyên động lực 30. [畢力] tất lực 31. [勢力] thế lực 32. [助力] trợ lực 33. [出力] xuất lực

Xem thêm từ Hán Việt

  • hiệp định từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chưởng trạng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cử nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nho học từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm ti từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 力 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: