地 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 地 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

地 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 地 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 地 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 地 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 地 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: di4, de5;
Juytping quảng đông: dei6 deng6;
địa

(Danh)
Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu).
◎Như: đại địa đất lớn, thiên địa trời đất, địa tâm tâm trái đất.

(Danh)
Đất đai, ruộng đất.
◎Như: canh địa đất trồng trọt, hoang địa đất bỏ hoang.

(Danh)
Mặt đất.
◎Như: cao địa đất cao, oa địa đất trũng, san địa đất đồi núi.
◇Lí Bạch : Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.

(Danh)
Khu vực, vùng, chỗ.
◎Như: địa phương nơi chốn, các địa các nơi.

(Danh)
Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế.
◎Như: địa vị vị trí (ở nơi nào đó), dịch địa nhi xứ ở vào địa vị (người khác). Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập địa để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.

(Danh)
Nền.
◎Như: bạch địa hồng tự nền trắng chữ đỏ.

(Danh)
Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới.
◎Như: tâm địa tấm lòng, kiến địa chỗ thấy tới.

(Danh)
Khoảng đường, lộ trình.
◎Như: giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.(Liên) Những, những là. Dùng như chữ đãn .

(Trợ)
Đặt sau các động từ như lập , tọa , ngọa , tương đương như trước , biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ.
◇Tây sương kí 西: San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? , (Đệ nhất bổn ) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?

(Trợ)
Dùng làm tiếng giúp lời, như chữ nhiên trong văn ngôn, để tạo thành trạng từ.
◎Như: hốt địa hốt nhiên, mạch địa bỗng dưng, đặc địa đặc cách thế, khoái khoái địa tẩu đi nhanh.

Nghĩa chữ nôm của từ 地


địa, như "địa bàn, địa cầu; địa chỉ; địa tầng; địa vị; nghĩa địa" (vhn)
rịa, như "rịa (bát bị rạn): Bà Rịa (địa danh)" (gdhn)

1. [阿鼻地獄] a tì địa ngục 2. [隱地] ẩn địa 3. [暗地] ám địa 4. [奧地利] áo địa lợi 5. [陰地] âm địa 6. [大地] đại địa 7. [地道] địa đạo 8. [地頭] địa đầu 9. [地圖] địa đồ 10. [地帶] địa đái 11. [地點] địa điểm 12. [地盤] địa bàn 13. [地球] địa cầu 14. [地震] địa chấn 15. [地質] địa chất 16. [地址] địa chỉ 17. [地主] địa chủ 18. [地志] địa chí 19. [地誌] địa chí 20. [地支] địa chi 21. [地輿] địa dư 22. [地面] địa diện 23. [地界] địa giới 24. [地下] địa hạ 25. [地形] địa hình 26. [地黃] địa hoàng 27. [地券] địa khoán 28. [地利] địa lợi 29. [地理] địa lí 30. [地雷] địa lôi 31. [地獄] địa ngục 32. [地分] địa phận 33. [地府] địa phủ 34. [地方] địa phương 35. [地藏] địa tạng 36. [地層] địa tằng 37. [地脊] địa tích 38. [地租] địa tô 39. [地勢] địa thế 40. [地鐵站] địa thiết trạm 41. [地軸] địa trục 42. [地中海] địa trung hải 43. [地位] địa vị 44. [地域] địa vực 45. [白地] bạch địa 46. [平地] bình địa 47. [甘地] cam địa 48. [境地] cảnh địa 49. [禁地] cấm địa 50. [割地] cát địa 51. [吉地] cát địa 52. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa 53. [戰地] chiến địa 54. [容足地] dung túc địa 55. [客地] khách địa 56. [荊天棘地] kinh thiên cức địa 57. [內地] nội địa 58. [勝地] thắng địa 59. [聖地] thánh địa 60. [陣地] trận địa

Xem thêm từ Hán Việt

  • sự nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chức quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • danh tài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tín tức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngũ hình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 地 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: