個 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 個 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

個 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 個 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 個 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 個 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 個 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ge4, ge3;
Juytping quảng đông: go3;


(Danh)
Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v.
◎Như: nhị cá man đầu hai cái bánh bột, tam cá bình quả ba quả táo.
§ Lượng từ nhiều khi không cần trong tiếng Việt.
◎Như: tam cá nguyệt ba tháng.

(Danh)
Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng.
◎Như: tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.

(Danh)
Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ.
◇Thủy hử truyện : Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.

(Tính)
Đơn, lẻ, riêng.
◎Như: cá nhân một người riêng biệt, cá tính tính riêng của mỗi một người.

(Đại)
Cái này, cái đó.
◎Như: cá trung tư vị trong mùi vị đó.

(Trợ)
Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí.
◎Như: kiến cá diện gặp mặt (một chút), khốc cá bất đình khóc không thôi.

(Trợ)
Dùng sau định ngữ. Tương đương với đích : của.
◇Nhi nữ anh hùng truyện : Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ (Đệ tứ thập hồi).

(Trợ)
Dùng sau ta , biểu thị số lượng không xác định: những.
◎Như: na ta cá hoa nhi những bông hoa ấy, giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.

(Trợ)
Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó.
◇Vô danh thị : Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá (Tạ Kim Ngô , Đệ nhị chiệp ) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.
§ Tục dùng như .

Nghĩa chữ nôm của từ 個


cá, như "cá biệt; cá nhân; cá tính" (vhn)
cái, như "bò cái, chó cái" (btcn)

1. [個別] cá biệt 2. [個人] cá nhân 3. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 4. [個性] cá tính 5. [個體] cá thể 6. [整個] chỉnh cá 7. [一個] nhất cá 8. [則個] tắc cá

Xem thêm từ Hán Việt

  • cúc hoa tửu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chân diện mục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lệ phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cực đính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại đồng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 個 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: