Định nghĩa - Khái niệm
味 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 味 trong từ Hán Việt và cách phát âm 味 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 味 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: wei4;
Juytping quảng đông: mei6;
vị
(Danh) Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi).
◎Như: ngũ vị 五味 năm vị gồm có: toan 酸 chua, điềm 甜 ngọt, khổ 苦 đắng, lạt 辣 cay, hàm 鹹 mặn.
(Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi).
◎Như: hương vị 香味 mùi thơm, quái vị 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, xú vị 臭味 mùi thối.
(Danh) Ý nghĩa, hứng thú.
◎Như: hữu vị 有味 có hứng thú, thiền vị 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị? 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị.
◎Như: thái ngũ vị 菜五味 năm món ăn, dược bát vị 藥八味 tám vị thuốc.
(Danh) Món ăn.
◎Như: san trân hải vị 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
(Động) Nếm.
◇Tuân Tử 荀子: Phi khẩu bất năng vị dã 非口不能味也 (Ai Công 哀公) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
(Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía.
◎Như: ngoạn vị 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị.
◇Tam quốc chí 三國志: Vị lãm điển văn 味覽典文 (Dương Hí truyện 楊戲傳) Nghiên cứu xem xét điển văn.Nghĩa chữ nôm của từ 味
vị, như "vị ngọt" (vhn)
mùi, như "mùi thơm" (btcn)
mồi, như "cò mồi; mồi chài" (gdhn)
1. [膏粱厚味] cao lương hậu vị 2. [膏粱美味] cao lương mĩ vị 3. [佳味] giai vị 4. [厚味] hậu vị 5. [兼味] kiêm vị 6. [六味] lục vị 7. [五味] ngũ vị 8. [五味子] ngũ vị tử 9. [一味] nhất vị 10. [世味] thế vị 11. [味覺] vị giác 12. [味覺器] vị giác khí 13. [味官] vị quan 14. [味素] vị tố 15. [味精] vị tinh
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 味 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.