八 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 八 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

八 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 八 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 八 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 八 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 八 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ba1, lu4;
Juytping quảng đông: baat3;
bát

(Danh)
Số tám.
◎Như: bát quái tám quẻ (trong kinh Dịch ).

Nghĩa chữ nôm của từ 八


bát, như "bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch); bát (số tám)" (vhn)
bắt, như "bắt chước; bắt mạch" (gdhn)

1. [半斤八兩] bán cân bát lượng 2. [八音] bát âm 3. [八代] bát đại 4. [八大家] bát đại gia 5. [八斗才] bát đẩu tài 6. [八狄] bát địch 7. [八到] bát đáo 8. [八拜] bát bái 9. [八表] bát biểu 10. [八景] bát cảnh 11. [八股] bát cổ 12. [八極] bát cực 13. [八正道] bát chính đạo 14. [八政] bát chính, bát chánh 15. [八佾] bát dật 16. [八面] bát diện 17. [八維] bát duy 18. [八戒] bát giới 19. [八角] bát giác 20. [八角形] bát giác hình 21. [八刑] bát hình 22. [八垠] bát ngân 23. [八方] bát phương 24. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội 25. [八卦] bát quái 26. [八卦拳] bát quái quyền 27. [八字] bát tự 28. [八世] bát thế 29. [八節] bát tiết 30. [八仙] bát tiên 31. [八陣圖] bát trận đồ 32. [八珍] bát trân 33. [一百八十] nhất bách bát thập độ 34. [七顛八倒] thất điên bát đảo

Xem thêm từ Hán Việt

  • thừa thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tập quán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấu hòa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổn miện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao ngọa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 八 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: