品 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 品 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

品 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 品 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 品 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 品 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 品 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: pin3;
Juytping quảng đông: ban2;
phẩm

(Tính)
Nhiều thứ, đông.
◇Dịch Kinh : Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình , (Kiền quái , Thoán từ ) Mây bay mưa rơi, mọi vật lưu chuyển thành hình.

(Danh)
Đồ vật.
◎Như: vật phẩm đồ vật, thực phẩm đồ ăn, thành phẩm hàng chế sẵn, thương phẩm hàng hóa.

(Danh)
Chủng loại.
◇Thư Kinh : Cống duy kim tam phẩm (Vũ cống ) Dâng cống chỉ ba loại kim (tức là: vàng, bạc và đồng).

(Danh)
Hạng, cấp.
◎Như: thượng phẩm hảo hạng, cực phẩm hạng tốt nhất.

(Danh)
Cấp bậc trong chế độ quan lại. Ngày xưa đặt ra chín phẩm, từ nhất phẩm đến cửu phẩm, để phân biệt giai cấp cao thấp.
◎Như: cửu phẩm quan quan cửu phẩm.

(Danh)
Đức tính, tư cách.
◎Như: nhân phẩm phẩm chất con người, phẩm hạnh tư cách, đức hạnh.

(Danh)
Họ Phẩm.

(Động)
Phê bình, thưởng thức, nếm, thử.
◎Như: phẩm thi bình thơ, phẩm trà nếm trà.

(Động)
Thổi (nhạc khí).
◎Như: phẩm tiêu thổi sáo.

Nghĩa chữ nôm của từ 品

phẩm, như "phẩm chất" (vhn)
1. [高品] cao phẩm 2. [貢品] cống phẩm 3. [九品] cửu phẩm 4. [極品] cực phẩm 5. [職品] chức phẩm 6. [鑄品] chú phẩm 7. [戰利品] chiến lợi phẩm 8. [妙品] diệu phẩm 9. [貨品] hóa phẩm 10. [傑品] kiệt phẩm 11. [六品] lục phẩm 12. [一品] nhất phẩm 13. [二品] nhị phẩm 14. [人品] nhân phẩm 15. [品題] phẩm đề 16. [品笫] phẩm đệ 17. [品評] phẩm bình 18. [品級] phẩm cấp 19. [品格] phẩm cách 20. [品質] phẩm chất 21. [品銜] phẩm hàm 22. [品流] phẩm lưu 23. [品類] phẩm loại 24. [品貌] phẩm mạo 25. [品服] phẩm phục 26. [品性] phẩm tính 27. [品節] phẩm tiết 28. [品秩] phẩm trật 29. [品物] phẩm vật 30. [品位] phẩm vị 31. [副產品] phó sản phẩm 32. [三品] tam phẩm 33. [作品] tác phẩm 34. [上品] thượng phẩm 35. [仙品] tiên phẩm 36. [出品] xuất phẩm

Xem thêm từ Hán Việt

  • đa văn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hợp thì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầm hạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • câu nhĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất tự thiên kim từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 品 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: