九 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 九 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

九 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 九 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 九 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 九 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 九 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jiu3, xiang3, xiang4;
Juytping quảng đông: gau2;
cửu, cưu

(Danh)
Số chín.

(Danh)
Họ Cửu.

(Tính)
Rất nhiều, muôn vàn.
◎Như: cửu tiêu vân ngoại ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.

(Phó)
Nhiều lần, đa số.
◎Như: cửu tử nhất sanh chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân).
◇Khuất Nguyên : Tuy cửu tử kì do vị hối (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.Một âm là cưu.

(Động)
Họp.
§ Thông cưu , củ .
◇Luận Ngữ : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.

Nghĩa chữ nôm của từ 九

cửu, như "bảng cửu chương; cửu tuyền" (vhn)
1. [九鼎] cửu đỉnh 2. [九冬] cửu đông 3. [九衢] cửu cù 4. [九州] cửu châu 5. [九章] cửu chương 6. [九章算法] cửu chương toán pháp 7. [九迴腸] cửu hồi trường 8. [九卿] cửu khanh 9. [九禮] cửu lễ 10. [九流] cửu lưu 11. [九龍] cửu long 12. [九五] cửu ngũ 13. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn 14. [九原] cửu nguyên 15. [九日] cửu nhật 16. [九如] cửu như 17. [九品] cửu phẩm 18. [九族] cửu tộc 19. [九死] cửu tử 20. [九死一生] cửu tử nhất sinh 21. [九思] cửu tư 22. [九世之仇] cửu thế chi cừu 23. [九天] cửu thiên 24. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 25. [九霄] cửu tiêu 26. [九重] cửu trùng 27. [九泉] cửu tuyền 28. [九淵] cửu uyên

Xem thêm từ Hán Việt

  • xuất đầu lộ diện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hỗ thị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gian tế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trừu tượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công suất từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 九 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: