分 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 分 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

分 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 分 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 分 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 分 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 分 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: fen1, fen4;
Juytping quảng đông: fan1 fan6;
phân, phần, phận

(Động)
Chia cắt (làm ra thành nhiều phần).
◎Như: phân cát chia cắt, phân li chia li, phân thủ chia tay mỗi người đi một ngả.

(Động)
Tách ghẽ, biện biệt.
◇Luận Ngữ : Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân , (Vi Tử ) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.

(Động)
Chia cho.
◇Sử Kí : Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ , (Lí tướng quân truyện ) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.

(Động)
Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng.
◇Sử Kí : (Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ
() (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.

(Tính)
Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra.
◎Như: phân cục bộ phận, phân công ti chi nhánh.

(Tính)
Rõ ràng, minh bạch.
◎Như: thị phi phân minh phải trái rõ ràng.
◇Đỗ Phủ : Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương? , (Tân hôn biệt ) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?

(Danh)
Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười phân
(cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi phân là một độ. (4) Xu.
◎Như: bách phân chi nhất một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).

(Danh)
Phân số (trong môn số học).

(Danh)
Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).Một âm là phần.

(Danh)
Thành phần.
◎Như: đường phần thành phần đường, dưỡng phần thành phần chất dinh dưỡng.Một âm là phận.

(Danh)
Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội.
◎Như: danh phận , chức phận .
◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận , (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
§ Tục dùng như chữ phận .

(Danh)
Hoàn cảnh, quan hệ.
◎Như: duyên phận .

Nghĩa chữ nôm của từ 分


phân, như "phân vân" (vhn)
phận, như "phận mình" (btcn)
phần, như "một phần" (btcn)

1. [安分] an phận 2. [安分守己] an phận thủ kỉ 3. [多分] đa phần 4. [地分] địa phận 5. [定分] định phận 6. [白黑分明] bạch hắc phân minh 7. [不分] bất phân, bất phẫn 8. [本分] bổn phận 9. [部分] bộ phận, bộ phân 10. [百分法] bách phân pháp 11. [百分率] bách phân suất 12. [平分] bình phân 13. [股分] cổ phần 14. [公分] công phân 15. [職分] chức phận 16. [支分] chi phân 17. [名分] danh phận 18. [夜分] dạ phân 19. [勞燕分飛] lao yến phân phi 20. [列土分疆] liệt thổ phân cương 21. [二分] nhị phân 22. [分緣] phận duyên 23. [分命] phận mệnh 24. [分外] phận ngoại, phân ngoại 25. [分數] phận số, phân số 26. [分事] phận sự 27. [分陰] phân âm 28. [分道] phân đạo 29. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu 30. [分擔] phân đảm 31. [分定] phân định 32. [分途] phân đồ 33. [分憂] phân ưu 34. [分布] phân bố 35. [分崩離析] phân băng li tích 36. [分辨] phân biện 37. [分別] phân biệt 38. [分給] phân cấp 39. [分局] phân cục 40. [分隔] phân cách 41. [分割] phân cát 42. [分工] phân công 43. [分居] phân cư 44. [分疆] phân cương 45. [分職] phân chức 46. [分袂] phân duệ 47. [分家] phân gia 48. [分解] phân giải 49. [分界] phân giới 50. [分限] phân hạn, phận hạn 51. [分岐] phân kì 52. [分開] phân khai 53. [分襟] phân khâm 54. [分科] phân khoa 55. [分立] phân lập 56. [分利] phân lợi 57. [分量] phân lượng 58. [分流] phân lưu 59. [分離] phân li 60. [分裂] phân liệt 61. [分類] phân loại 62. [分母] phân mẫu 63. [分娩] phân miễn 64. [分明] phân minh 65. [分任] phân nhiệm 66. [分配] phân phối 67. [分派] phân phái 68. [分發] phân phát 69. [分付] phân phó 70. [分番] phân phiên 71. [分封] phân phong 72. [分權] phân quyền 73. [分產] phân sản 74. [分子] phân tử, phần tử 75. [分散] phân tán 76. [分心] phân tâm 77. [分析] phân tích 78. [分手] phân thủ 79. [分首判袂] phân thủ phán duệ 80. [分身] phân thân 81. [分書] phân thư 82. [分處] phân xứ, phân xử 83. [充分] sung phân 84. [三分] tam phần, tam phân 85. [三權分立] tam quyền phân lập 86. [十分] thập phần 87. [春分] xuân phân

Xem thêm từ Hán Việt

  • bế tắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cửu uyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dung nạp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • toàn năng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát ngân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 分 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: