勞 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 勞 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

勞 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 勞 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勞 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 勞 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 勞 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lao2, lao4;
Juytping quảng đông: lou4 lou6;
lao, lạo

(Động)
Đem sức làm việc.
◎Như: lao động làm việc, bất lao nhi hoạch không làm mà được hưởng.

(Động)
Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác).
◎Như: lao phiền làm phiền, xin làm ơn, lao giá cảm phiền.

(Danh)
Thành tích, công lao.
◎Như: huân lao công lao.
◇Sử Kí : Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.

(Danh)
Sự nhọc nhằn, mệt mỏi.
◎Như: tích lao thành tật chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.

(Danh)
Người làm việc (nói tắt của lao động giả ).
◎Như: lao tư quan hệ quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.

(Danh)
Họ Lao.

(Tính)
Nhọc, vất vả.
◎Như: bì lao nhọc mệt.Một âm là lạo.

(Động)
Thăm hỏi, yên ủi.
◎Như: úy lạo thăm hỏi an ủy, lạo quân thăm hỏi binh sĩ.

Nghĩa chữ nôm của từ 勞


lao, như "lao lực, lao xao" (vhn)
lau, như "lau lách" (btcn)
lạo, như "uý lạo" (gdhn)
rạo, như "rạo rực" (gdhn)

1. [代勞] đại lao 2. [疲勞] bì lao 3. [勤勞] cần lao 4. [功勞] công lao 5. [劬勞] cù lao 6. [勞動] lao động 7. [勞工] lao công 8. [勞工團體] lao công đoàn thể 9. [勞役] lao dịch 10. [勞苦] lao khổ 11. [勞力] lao lực 12. [勞損] lao tổn 13. [勞心] lao tâm 14. [勞資] lao tư 15. [勞燕分飛] lao yến phân phi

Xem thêm từ Hán Việt

  • loại biệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tương đối từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trình thỉnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chân thật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cùng khốn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勞 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: