功 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 功 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

功 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 功 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 功 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 功 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 功 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: gong1;
Juytping quảng đông: gung1;
công

(Danh)
Huân lao, công lao.
◎Như: lập công tạo được công lao, ca công tụng đức ca ngợi công lao đức hạnh.
◇Sử Kí : Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.

(Danh)
Việc.
◎Như: nông công việc làm ruộng.
◇Thư Kinh : Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ , (Lữ Ngao ) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.

(Danh)
Kết quả, công hiệu.
◎Như: đồ lao vô công nhọc nhằn mà không có kết quà.

(Danh)
Sự nghiệp, thành tựu.
◎Như: phong công vĩ nghiệp sự nghiệp thành tựu cao lớn.

(Danh)
Công phu.
◎Như: dụng công , luyện công .

(Danh)
Một thứ quần áo để tang ngày xưa.
◎Như: để tang chín tháng gọi là đại công , để tang năm tháng gọi là tiểu công .

(Danh)
Trong Vật lí học, công = lực
(đơn vị: Newton) nhân với khoảng cách di chuyển của vật thể
(đơn vị: m, mètre).
◎Như: công suất kế máy đo công suất.

Nghĩa chữ nôm của từ 功

công, như "công đức, công lao; công nghiệp; công thần;" (vhn)
1. [陰功] âm công 2. [霸功] bá công 3. [邊功] biên công 4. [功德] công đức 5. [功名] công danh 6. [功用] công dụng 7. [功效] công hiệu 8. [功課] công khóa 9. [功勞] công lao 10. [功力] công lực 11. [功能] công năng 12. [功夫] công phu 13. [功果] công quả 14. [功率] công suất 15. [功罪] công tội 16. [功績] công tích 17. [功臣] công thần 18. [矜功] căng công 19. [戰功] chiến công 20. [加功] gia công 21. [奇功] kì công 22. [內功] nội công 23. [成功] thành công

Xem thêm từ Hán Việt

  • lợi hại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điển thiếp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điêu linh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản chánh, phản chính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bả ngoạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 功 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: