疾 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 疾 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

疾 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 疾 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 疾 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 疾 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 疾 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ji2, fei2;
Juytping quảng đông: zat6;
tật

(Danh)
Ốm, bệnh.

(Danh)
Đau khổ, thống khổ.
◎Như: dân gian tật khổ những thống khổ của nhân dân.
◇Quản Tử : Phàm mục dân giả, tất tri kì tật , (Tiểu vấn ) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.

(Danh)
Tật, vết.

(Danh)
Cái chắn trước đòn xe.

(Động)
Mắc bệnh.
◇Mạnh Tử : Tích giả tật, kim nhật dũ , (Công Tôn Sửu hạ ) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.

(Động)
Ganh ghét, đố kị.
◇Sử Kí : Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi ,, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.

(Động)
Ưu lo.
◇Luận Ngữ : Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên (Vệ Linh Công ) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.

(Động)
Chạy nhanh, đi nhanh.
◇Nguyễn Du : Lãng hoa song trạo tật như phi (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.

(Tính)
Nhanh, mạnh, mãnh liệt.
◇Thiền Uyển Tập Anh : Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.

(Tính)
Bạo ngược.

(Phó)
Giận dữ, chán ghét.
◇Mạnh Tử : Phủ kiếm tật thị (Lương Huệ vương hạ ) Tuốt gươm nhìn giận dữ.

Nghĩa chữ nôm của từ 疾

tật, như "bệnh tật" (vhn)
1. [隱疾] ẩn tật 2. [惡疾] ác tật 3. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 4. [病疾] bệnh tật 5. [固疾] cố tật 6. [殘疾] tàn tật

Xem thêm từ Hán Việt

  • môi thể từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảm ngộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá thực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại thanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 疾 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: