足 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 足 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

足 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 足 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 足 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 足 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 足 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zu2, ju4;
Juytping quảng đông: zeoi3 zuk1;
túc, tú

(Danh)
Chân người.
◎Như: cử túc nhấc chân, thất túc điệt giao trượt chân ngã.
◇Thủy hử truyện : Túc xuyên thục bì ngoa 穿 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.

(Danh)
Chân loài vật.
◎Như: họa xà thiêm túc vẽ rắn thêm chân.

(Danh)
Chân các đồ đạc.
◎Như: đỉnh túc chân vạc.
◇Lưu Vũ Tích : Thế phân tam túc đỉnh (Thục Tiên Chủ miếu ) Thế chia ba chân vạc.

(Động)
Bước.
◎Như: tiệp túc tiên đắc nhanh bước được trước.

(Động)
Đủ.
◎Như: túc số đủ số.
◇Lễ Kí : Học nhiên hậu tri bất túc (Học kí ) Học rồi sau mới biết không đủ.

(Tính)
Đầy đủ.
◎Như: phong y túc thực cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).

(Tính)
Dồi dào.
◎Như: phú túc dồi dào.

(Trợ)
Khả dĩ, cũng đủ, có thể.
◎Như: túc dĩ tự hào cũng đủ tự hào.

(Trợ)
Đáng, đáng kể.
◎Như: bất túc đạo không đáng kể, bất túc vi kì không đáng làm lạ.

(Phó)
Đến (nói về số lượng).
◎Như: lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.Một âm là .

(Phó)
Thái quá, quá.
◎Như: tú cung kính trọng thái quá.

Nghĩa chữ nôm của từ 足

túc, như "sung túc" (vhn)
1. [殷足] ân túc 2. [不足] bất túc 3. [補足] bổ túc 4. [高足] cao túc 5. [給足] cấp túc 6. [舉足] cử túc 7. [舉足輕重] cử túc khinh trọng 8. [容足地] dung túc địa 9. [豐衣足食] phong y túc thực 10. [充足] sung túc 11. [足球] túc cầu 12. [足下] túc hạ 13. [赤繩繫足] xích thằng hệ túc

Xem thêm từ Hán Việt

  • chinh xung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẫu đoán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích hư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cung khuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điển tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 足 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: