hạ lưu nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hạ lưu từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hạ lưu trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hạ lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hạ lưu từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hạ lưu từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hạ lưu tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hạ lưu tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hạ lưu
Phần của dòng sông gần cửa sông, hạ du.
◇Úc Đạt Phu 夫:
Đại giang đáo ngạn, khúc chiết hướng đông, nhân nhi giang tâm khai sướng, bỉ Dương Tử Giang đích hạ lưu hoàn yếu liêu khoát
岸, 東, 暢, 闊 (Đào tẩu 走).Chỉ con cháu, hậu bối.
◇Tam quốc chí 志:
Kim phong Mậu vi Liêu Thành Vương, dĩ úy thái hoàng thái hậu hạ lưu chi niệm
王, 念 (Ngụy chí 志, Lạc Lăng Vương Mậu truyện 傳).Dòng cuối, mạt lưu.Chỗ xấu xa, ô trọc.
◇Luận Ngữ 語:
Trụ chi bất thiện, bất như thị chi thậm dã. Thị dĩ quân tử ố cư hạ lưu, thiên hạ chi ố giai quy yên
善, 也. , 焉 (Tử Trương 張) Tội ác xấu xa của vua Trụ, không quá quắt lắm như người ta nói. Chính là người quân tử không muốn ở chỗ xấu xa ô trọc, vì bao nhiêu xấu xa ô trọc đều dồn về chỗ đó cảHèn mọn, đê tiện.
◇Quản Tử :
Kim ngọc hóa tài chi thuyết thắng, tắc tước phục hạ lưu
勝, (Lập chánh 政).Chỉ người địa vị thấp hèn.
◇Cảnh thế thông ngôn 言:
Nhĩ kí phi hạ lưu, thật thị thậm ma dạng nhân? Khả tương chân tính danh cáo ngã
, 人? 我 (Đường Giải Nguyên nhất tiếu nhân duyên 緣).Hạng kém, hạ phẩm.
◇Viên Mai 枚:
Mỗ thái sử chưởng giáo Kim Lăng, giới kì môn nhân viết: Thi tu học Hàn, Tô đại gia, nhất độc Ôn, Lí, tiện chung thân nhập hạ lưu hĩ
, 曰: 韓, 家, 溫, 李, 便矣 (Tùy viên thi thoại 話, Quyển ngũ).Thô bỉ, đáng khinh.
◇Nho lâm ngoại sử :
Nhĩ trưởng thành nhân liễu, chẩm ma học xuất giá bàn nhất cá hạ lưu khí chất
了, 質 (Đệ tứ thập tứ hồi).Trôi về hướng thấp.
◇Sở từ 辭:
Bảng phảng hề hạ lưu, Đông chú hề khái khái
, (Cửu hoài 懷, Tôn gia 嘉).Tỉ dụ vua trên ban bố ân trạch.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cố kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử tài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tốc tốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biểu diễn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kế toán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạ lưu nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hạ lưuPhần của dòng sông gần cửa sông, hạ du. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: Đại giang đáo ngạn, khúc chiết hướng đông, nhân nhi giang tâm khai sướng, bỉ Dương Tử Giang đích hạ lưu hoàn yếu liêu khoát 大江到岸, 曲折向東, 因而江心開暢, 比 揚子江的下流還要遼闊 (Đào tẩu 逃走).Chỉ con cháu, hậu bối. ◇Tam quốc chí 三國志: Kim phong Mậu vi Liêu Thành Vương, dĩ úy thái hoàng thái hậu hạ lưu chi niệm 今封茂為聊城王, 以慰太皇太后下流之念 (Ngụy chí 魏志, Lạc Lăng Vương Mậu truyện 樂陵王茂傳).Dòng cuối, mạt lưu.Chỗ xấu xa, ô trọc. ◇Luận Ngữ 論語: Trụ chi bất thiện, bất như thị chi thậm dã. Thị dĩ quân tử ố cư hạ lưu, thiên hạ chi ố giai quy yên 紂之不善, 不如是之甚也. 是以君子惡居下流, 天下之惡皆歸焉 (Tử Trương 子張) Tội ác xấu xa của vua Trụ, không quá quắt lắm như người ta nói. Chính là người quân tử không muốn ở chỗ xấu xa ô trọc, vì bao nhiêu xấu xa ô trọc đều dồn về chỗ đó cảHèn mọn, đê tiện. ◇Quản Tử 管子: Kim ngọc hóa tài chi thuyết thắng, tắc tước phục hạ lưu 金玉貨材之說勝, 則爵服下流 (Lập chánh 立政).Chỉ người địa vị thấp hèn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Nhĩ kí phi hạ lưu, thật thị thậm ma dạng nhân? Khả tương chân tính danh cáo ngã 你既非下流, 實是甚麼樣人? 可將真姓名告我 (Đường Giải Nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣).Hạng kém, hạ phẩm. ◇Viên Mai 袁枚: Mỗ thái sử chưởng giáo Kim Lăng, giới kì môn nhân viết: Thi tu học Hàn, Tô đại gia, nhất độc Ôn, Lí, tiện chung thân nhập hạ lưu hĩ 某太史掌教金陵, 戒其門人曰: 詩須學韓, 蘇 大家, 一讀溫, 李, 便終身入下流矣 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển ngũ).Thô bỉ, đáng khinh. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhĩ trưởng thành nhân liễu, chẩm ma học xuất giá bàn nhất cá hạ lưu khí chất 你長成人了, 怎麼學出這般一個下流氣質 (Đệ tứ thập tứ hồi).Trôi về hướng thấp. ◇Sở từ 楚辭: Bảng phảng hề hạ lưu, Đông chú hề khái khái 榜舫兮下流, 東注兮磕磕 (Cửu hoài 九懷, Tôn gia 尊嘉).Tỉ dụ vua trên ban bố ân trạch.