Định nghĩa - Khái niệm
辭 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 辭 trong từ Hán Việt và cách phát âm 辭 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 辭 từ Hán Việt nghĩa là gì.
辞
Pinyin: ci2;
Juytping quảng đông: ci4;
từ
(Danh) Lời biện tụng.
§ Cũng như từ 詞.
◇Chu Lễ 周禮: Thính kì ngục tụng, sát kì từ 聽其獄訟, 察其辭 (Thu quan 秋官, Hương sĩ 鄉士) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
(Danh) Lời nói, văn.
◎Như: ngôn từ 言辭 lời nói, thố từ 措辭 đặt câu, dùng chữ.
◇Dịch Kinh 易經: Táo nhân chi từ đa 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
(Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là từ phú 辭賦 hay từ 辭.
(Động) Báo cho biết, cáo tri.
◇Chu Lễ 周禮: Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh 王不視朝, 則辭於三公及孤卿 (Hạ quan 夏官, Thái bộc 太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
(Động) Biện giải, giải thuyết.
(Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay.
◎Như: từ hành 辭行 từ giã ra đi, cáo từ 告辭 từ biệt.
(Động) Sai khiến.
(Động) Không nhận, thoái thác.
◎Như: suy từ 推辭 từ chối không nhận, từ nhượng 辭讓 nhường lại không nhận.
(Động) Trách móc, khiển trách, quở.
◇Tả truyện 左傳: Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên 昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
(Động) Cho thôi việc, bãi bỏ.
◎Như: từ thối 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.Nghĩa chữ nôm của từ 辭
từ, như "từ điển; cáo từ" (vhn)
1. [動辭] động từ 2. [陛辭] bệ từ 3. [百科辭典] bách khoa từ điển 4. [拜辭] bái từ 5. [固辭] cố từ 6. [告辭] cáo từ 7. [漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn 8. [乞辭] khất từ 9. [卻辭] khước từ 10. [辭典] từ điển 11. [辭職] từ chức 12. [辭源] từ nguyên 13. [修辭學] tu từ học
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 辭 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.