立 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 立 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

立 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 立 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 立 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 立 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 立 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: li4, wei4;
Juytping quảng đông: laap6 lap6;
lập

(Động)
Đứng.
◎Như: lập chánh đứng nghiêm.
◇Mạnh Tử : Vương lập ư chiểu thượng (Lương Huệ Vương thượng ) Nhà vua đứng trên bờ ao.

(Động)
Dựng lên.
◎Như: lập can kiến ảnh 竿 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).

(Động)
Gây dựng, tạo nên.
◎Như: lập miếu tạo dựng miếu thờ.

(Động)
Nên, thành tựu.
◎Như: tam thập nhi lập ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), phàm sự dự tắc lập phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên.
◇Tả truyện : Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn , , (Tương Công nhị thập tứ niên ) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng.
§ Ghi chú: lập đức là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.

(Động)
Chế định, đặt ra.
◎Như: lập pháp chế định luật pháp, lập án xét xử án pháp.

(Động)
Lên ngôi.
◇Tả truyện : Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.

(Động)
Tồn tại, sống còn.
◎Như: độc lập tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, thệ bất lưỡng lập thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).

(Phó)
Tức thì, ngay.
◎Như: lập khắc ngay tức thì.
◇Sử Kí : Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt , , (Thích khách liệt truyện ) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.

(Danh)
Toàn khối.
◎Như: lập phương khối vuông.

(Danh)
Họ Lập.

Nghĩa chữ nôm của từ 立


lập, như "tự lập, độc lập" (vhn)
lụp, như "lụp xụp" (btcn)
sập, như "sập xuống" (btcn)
lớp, như "tầng lớp" (gdhn)
sầm, như "mưa sầm sập; tối sầm" (gdhn)
sụp, như "sụp xuống" (gdhn)

1. [對立] đối lập 2. [獨立] độc lập 3. [壁立] bích lập 4. [骨立] cốt lập 5. [孤立] cô lập 6. [公立] công lập 7. [僵立] cương lập 8. [隻立] chích lập 9. [建立] kiến lập 10. [立即] lập tức 11. [立場] lập trường 12. [兀立] ngột lập 13. [分立] phân lập 14. [册立] sách lập 15. [創立] sáng lập 16. [三權分立] tam quyền phân lập 17. [並立] tịnh lập 18. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 19. [侍立] thị lập 20. [成立] thành lập 21. [設立] thiết lập 22. [中立] trung lập

Xem thêm từ Hán Việt

  • phân lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hấp thu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất biến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mạc phủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khất cái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 立 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: