刻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 刻 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

刻 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 刻 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 刻 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 刻 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 刻 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ke4, qi4;
Juytping quảng đông: haak1 hak1;
khắc

(Động)
Khắc, chạm trổ.
◇Nguyễn Trãi : Bi khắc tiển hoa ban (Dục Thúy sơn ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.

(Động)
Ghi nhớ, ghi chặt.
◎Như: na đoạn mĩ hảo đích hồi ức, dĩ thâm thâm đích khắc tại ngã đích tâm bản thượng , cái kỉ niệm đẹp đó, mãi còn ghi chặt thâm sâu trong lòng tôi.

(Động)
Bóc lột.
◎Như: khắc bác bóc lột của người.

(Động)
Hạn định.
◇Sử Khả Pháp : Khắc nhật tây chinh 西 (Phục đa nhĩ cổn thư ) Hạn định ngày đi chinh phạt ở phía tây.

(Tính)
Nghiệt ngã, khe khắt.
◎Như: hà khắc xét nghiệt ngã, khắc bạc cay nghiệt.
◇Thủy hử truyện : Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.

(Danh)
Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu . Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm khắc. Ngày nay, mười lăm phút là một khắc.

(Danh)
Khoảng thời gian ngắn.
◎Như: khắc bất dong hoãn không được chậm trễ chút nào.
◇Tây du kí 西: Giá gia thù, na gia thỉnh, lược vô hư khắc , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Nhà này mời, nhà kia thỉnh, chẳng lúc nào ngơi.

(Phó)
Ngay tức thì.
◎Như: lập khắc lập tức.

Nghĩa chữ nôm của từ 刻


khắc, như "điêu khắc; hà khắc; khắc khổ" (vhn)
gắt, như "gắt gỏng; gắt gao; gay gắt" (btcn)
khắt, như "khắt khe" (btcn)
khấc, như "khấc cây (chặt cho có lằn để làm dấu)" (btcn)
lắc, như "lúc lắc" (gdhn)

1. [刻薄] khắc bạc 2. [刻骨] khắc cốt 3. [刻苦] khắc khổ 4. [刻漏] khắc lậu 5. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 6. [即刻] tức khắc

Xem thêm từ Hán Việt

  • đồng ác tương tế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an ủy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bức trái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hợp cách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tràng chung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 刻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: