Định nghĩa - Khái niệm
在 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 在 trong từ Hán Việt và cách phát âm 在 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 在 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: zai4;
Juytping quảng đông: zoi6;
tại
(Động) Còn, còn sống.
◎Như: tinh thần vĩnh tại 精神永在 tinh thần còn mãi.
◇Luận Ngữ 論語: Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành 父在, 觀其志; 父沒, 觀其行 (Học nhi 學而) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
(Động) Ở chỗ, ở.
◇Dịch Kinh 易經: Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu 是故居上位而不驕, 在下位而不憂 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
(Động) Là do ở, dựa vào.
◎Như: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 謀事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
(Động) Xem xét, quan sát.
◇Lễ Kí 禮記: Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì.
§ Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
(Phó) Đang.
◎Như: ngã tại thính âm nhạc 我在聽音樂 tôi đang nghe nhạc.
(Giới)
Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian.
◎Như: tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư 他喜歡在晚上看書 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí.
◎Như: nhân sanh tại thế 人生在世 người ta trên đời, tha bất tại gia 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù.
◎Như: tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu 在心理學方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
(Danh) Nơi chốn, chỗ.
◇Liêu sử 遼史: Vô tại bất vệ 無在不衛 (Doanh vệ chí thượng 營衛志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
(Danh) Họ Tại.Nghĩa chữ nôm của từ 在
tại, như "tại gia, tại vị, tại sao" (vhn)
1. [安在] an tại 2. [現在] hiện tại 3. [內在] nội tại 4. [在意] tại ý 5. [在逃] tại đào 6. [在疚] tại cứu 7. [在職] tại chức 8. [在野] tại dã 9. [在家] tại gia 10. [在下] tại hạ 11. [在行] tại hành 12. [在官] tại quan 13. [在在] tại tại 14. [在心] tại tâm 15. [在室] tại thất 16. [在朝] tại triều 17. [在位] tại vị 18. [存在] tồn tại
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 在 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.