phân lưu nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phân lưu từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phân lưu trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phân lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phân lưu từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phân lưu từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phân lưu tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phân lưu tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phân lưu
Nhánh sông. ☆Tương tự:
chi lưu
流.Chia ra làm nhiều dòng, phái khác nhau.
◇Ban Cố 固:
Đạo hỗn thành nhi tự nhiên hề, thuật đồng nguyên nhi phân lưu
兮, 流 (U thông phú 西賦) Đạo hỗn hợp tạo nên mà tự nhiên hề, phương cách cùng nguồn mà chia ra nhiều dòng phái.Người xe chia đường mà đi.
◎Như:
nhân xa phân lưu, trật tự tỉnh nhiên
流, .Con cháu chia thành nhiều dòng, nhánh.
◇Phan Nhạc 岳:
Chiêu mục phồn xương, chi thứ phân lưu
昌, 流 (Dương kinh châu lụy 誄) Hàng chiêu hàng mục đông đúc, con cháu chia thành nhành nhánh.Không như nhau, thế khác biệt.
◇Tào Thực 植:
Tồn vong phân lưu, yểu toại đồng kì
流, 期 (Vương trọng tuyên lụy 誄, Tự ) Còn mất không như nhau, yểu thọ cùng hẹn về (chỗ chết).Truyền bá, truyền bố.
◎Như:
phân lưu Phật pháp
法 truyền bá Phật pháp.

Xem thêm từ Hán Việt

  • a hoành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khử thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phật ý từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bành bạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trượng nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phân lưu nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phân lưuNhánh sông. ☆Tương tự: chi lưu支流.Chia ra làm nhiều dòng, phái khác nhau. ◇Ban Cố 班固: Đạo hỗn thành nhi tự nhiên hề, thuật đồng nguyên nhi phân lưu 道混成而自然兮, 術同原而分流 (U thông phú 西都賦) Đạo hỗn hợp tạo nên mà tự nhiên hề, phương cách cùng nguồn mà chia ra nhiều dòng phái.Người xe chia đường mà đi. ◎Như: nhân xa phân lưu, trật tự tỉnh nhiên 人車分流, 秩序井然.Con cháu chia thành nhiều dòng, nhánh. ◇Phan Nhạc 潘岳: Chiêu mục phồn xương, chi thứ phân lưu 昭穆繁昌, 枝庶分流 (Dương kinh châu lụy 楊荊州誄) Hàng chiêu hàng mục đông đúc, con cháu chia thành nhành nhánh.Không như nhau, thế khác biệt. ◇Tào Thực 曹植: Tồn vong phân lưu, yểu toại đồng kì 存亡分流, 夭遂同期 (Vương trọng tuyên lụy 王仲宣誄, Tự 序) Còn mất không như nhau, yểu thọ cùng hẹn về (chỗ chết).Truyền bá, truyền bố. ◎Như: phân lưu Phật pháp 分流佛法 truyền bá Phật pháp.